Bài 6 trang 36 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 1

Giải bài tập a) Tính tổng của số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số và số tự nhiên bé nhất có 4 chữ số.

Đề bài

a) Tính tổng của số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số và số tự nhiên bé nhất có 4 chữ số.

b) Tính tổng các số tự nhiên y cho biết \(12 \le y \le 25\).

c) Tính tổng các số tự nhiên x cho biết \(10 < x < 30\).

Lời giải chi tiết

a) Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số là: 99999

Số tự nhiên bé nhất có 4 chữ số là: 1000

Tổng của hai số này là:

\(99999 + 1000 = 100999\)

b) Ta có \(y \in N\) và \(12 ≤ y ≤ 25\). Do đó \(y \in {\rm{\{ }}12;13;14;...;24;25\} \)

Tổng là: \(12 + 13 + 14 + … + 24 + 25\)

\(= (12 + 25) + (13 + 24) + … + (18 + 19)\)

\( = \underbrace {37 + 37 + ... + 37}_\text{có 7 số hạng 37} = 37.7 = 259\)

c) Ta có \(x \in N\) và \(10 < x < 30\). Do đó \(x \in \{11;12;13;...;28;29\} \)

Tổng là: \(11 + 12 + 13 + … + 28 + 29\)

\(= (11 + 29) + (12 + 28) + … + (19 + 21) + 20\)

\( = \underbrace {40 + 40 + ... + 40}_\text{có 9 số hạng 40} + 20\)

\(= 40.9 + 20 = 360 + 20 = 380\)

Xemloigiai.com

Xem thêm lời giải Tài liệu Dạy - học Toán 6

Giải bài tập Tài liệu Dạy - học Toán lớp 6, đầy đủ công thức, lý thuyết, định lí, chuyên đề toán. Phát triển tư duy đột phá trong dạy học Toán 6, để học tốt dạy học Toán 6

CHƯƠNG I : ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN

CHƯƠNG 2 : SỐ NGUYÊN

CHƯƠNG 1 : ĐOẠN THẲNG

CHƯƠNG 3 : PHÂN SỐ

CHƯƠNG 2 : GÓC – ĐƯỜNG TRÒN VÀ TAM GIÁC

Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc

Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

Toán Học

Vật Lý

Ngữ Văn

Lịch Sử

Địa Lý

Sinh Học

GDCD

Tin Học

Tiếng Anh

Công Nghệ

Khoa Học

Âm Nhạc & Mỹ Thuật

Hoạt động trải nghiệm