C. Speaking Unit 6 SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
Bài làm:
Bài 1
1. Complete the conversations with the provided words / sentences. Then practise speaking them.
(Hoàn thành các cuộc hội thoại với các từ / câu cho sẵn. Sau đó, thực hành nói chúng.)
Conversation 1.
far during travel cousins home town |
Phong: Trang, what will you do (1) ______________ the Tet holiday?
Trang: I will (2) ______________ out of town.
Phong: Where to?
Trang: My (3) ______________ in Phu Tho.
Phong: Is it (4) ______________?
Trang: Yeah, quite far. But I love meeting my (5) ______________ there. We will have lots of fun.
Conversation 2.
give visit stay be have |
Phong: When shall we (1) ______________ our grandparents, Dad?
Dad: On the second day of Tet.
Phong: Hurrah! Will we (2) ______________ long?
Dad: For two days. Do you (3) ______________ any plans?
Phong: Yeah ... I’ll (4) ______________ my cousins a surprise.
Dad: Good. We will (5) ______________ busy but happy.
Conversation 3.
Be a good and happy child, Grandson. I wish you good health and a long life. Have a great year with your studies. I wish you success in your career. |
Phong: Happy New Year, Grandpa. (1) _________________________________
Grandpa: Happy New Year, Phong. (2) ___________________________________
Phong: Thank you, Grandpa. And Dad, (3) _______________________________
Dad: Thank you, Son. (4) ________________________________
Phong: Thanks, Dad. I will.
Phương pháp giải:
Conversation 1:
- far (a): xa
- during (pre): trong lúc
- travel(v): đi lại, đi du lịch
- cousins (v): anh, chị, em họ
- home town (n): quê hương
Conversation 2:
- give (v): cho, tặng
- visit (v): thăm
- stay (v): ở
- be: thì, là
- have (v): có
Conversation 3:
- Be a good and happy child, Grandson.: Hãy là một đứa trẻ ngoan và vui vẻ nhé, cháu.
- I wish you good health and a long life.: Kính chúc ông sức khỏe dồi dào và sống lâu.
- Have a great year with your studies.: Chúc một năm tốt lành với việc học của con.
- I wish you success in your career.: Chúc ba thành công trong sự nghiệp.
Lời giải chi tiết:
Conversation 1.
Phong: Trang, what will you do during the Tet holiday?
(Trang ơi, bạn sẽ làm gì trong dịp Tết?)
Trang: I will travel out of town.
(Tôi sẽ đi du lịch ngoài thị trấn.)
Phong: Where to?
(Đến đâu?)
Trang: My home town in Phu Tho.
(Quê tôi ở Phú Thọ.)
Phong: Is it far?
(Có xa không?)
Trang: Yeah, quite far. But I love meeting my cousins there. We will have lots of fun.
(Ừ, khá xa. Nhưng tôi thích gặp những người anh em họ của mình ở đó. Chúng tôi sẽ có rất nhiều niềm vui.)
Conversation 2.
Phong: When shall we visit our grandparents, Dad?
(Khi nào chúng ta về thăm ông bà nội, bố?)
Dad: On the second day of Tet.
(Mùng hai Tết.)
Phong: Hurrah! Will we stay long?
(Hurray! Chúng ta sẽ ở lại lâu chứ?)
Dad: For two days. Do you have any plans?
(Trong hai ngày. Con có kế hoạch gì không?)
Phong: Yeah ... I’ll give my cousins a surprise.
(Vâng ... Con sẽ cho anh em họ một điều bất ngờ.)
Dad: Good. We will be busy but happy.
(Tốt. Chúng ta sẽ bận rộn nhưng vui.)
Conversation 3.
Phong: Happy New Year, Grandpa. I wish you good health and a long life.
(Chúc mừng năm mới, ông nội. Kính chúc ông sức khỏe dồi dào và sống lâu ạ.)
Grandpa: Happy New Year, Phong. Be a good and happy child, Grandson.
(Năm mới vui vẻ, Phong. Hãy là một đứa trẻ ngoan và vui vẻ nhé, Cháu trai.)
Phong: Thank you, Grandpa. And Dad, I wish you success in your career.
(Cảm ơn ông nội. Và bố, con chúc bố thành công trong sự nghiệp.)
Dad: Thank you, Son. Have a great year with your studies.
(Cảm ơn con. Chúc một năm tốt lành với việc học của con.)
Phong: Thanks, Dad. I will.
(Cảm ơn bố. Con sẽ.)
Bài 2
2. Match a question in A with an answer in B. Then practise them.
(Ghép câu hỏi ở A với câu trả lời ở B. Sau đó thực hành chúng.)
A |
B |
1. Do you have any balloons? |
a. No, we’ll cook them ourselves. |
2. Dad, how can we clean the ceiling? |
b. In that corner, under the yellow light. |
3. Shall we buy banh chung this year, Mum? |
c. Yes, we’ll go to Hoan Kiem Lake. |
4. When do people in Thailand celebrate the New Year? |
d. I’ll keep it in my piggy bank. |
5. What do you wish your grandparents on New Year? |
e. Yes. My dad bought some this morning. |
6. Shall we go out to watch the fireworks? |
f. Use a broom with a long stick. |
7. Where shall we put this peach tree, Dad? |
g. They celebrate the New Year in April. |
8. Phong, how will you spend your lucky money? |
h. I wish them a long life. |
Lời giải chi tiết:
1 - e |
2 - f |
3 - a |
4 - g |
5 - h |
6 - c |
7 - b |
8 - d |
1. Do you have any balloons? - e. Yes. My dad bought some this morning.)
(Bạn có bóng bay không? – Có, bố tôi đã mua một ít sáng nay.)
2. Dad, how can we clean the ceiling? - f. Use a broom with a long stick.
(Bố, làm thế nào chúng ta có thể lau trần nhà? - Dùng chổi có que dài.)
3. Shall we buy banh chung this year, Mum? - a. No, we’ll cook them ourselves.
(Năm nay chúng ta có mua bánh chưng không mẹ? - Không, chúng ta sẽ tự nấu.)
4. When do people in Thailand celebrate the New Year? - g. They celebrate the New Year in April.
(Người dân Thái Lan đón năm mới khi nào? – Họ đón năm mới vào tháng Tư.)
5. What do you wish your grandparents on New Year? - h. I wish them a long life.
(Tết bạn chúc ông bà gì? – Tôi chúc họ sống lâu.)
6. Shall we go out to watch the fireworks? - c. Yes, we’ll go to Hoan Kiem Lake.
(Chúng ta ra ngoài xem pháo hoa nhé? – Được, chúng ta sẽ đến hồ Hoàn Kiếm.)
7. Where shall we put this peach tree, Dad? - b. In that corner, under the yellow light.
(Chúng ta sẽ đặt cây đào này ở đâu vậy bố? - Ở góc đó, dưới ánh đèn vàng.)
8. Phong, how will you spend your lucky money? - d. I’ll keep it in my piggy bank.
(Phong, bạn sẽ tiêu tiền lì xì của mình như thế nào? - Tôi sẽ giữ nó trong heo đất của mình.)
Bài 3
3. What New Year wishes would you like to say to ...?
(Những lời chúc năm mới nào bạn muốn gửi đến …?)
1. your grandparents (ông bà)
2. your parents (bố mẹ)
3. your sister / brother (anh em trai / chị em gái)
4. your teacher (giáo viên)
5. your friend (bạn của em)
Example: I wish / Wishing you happy days all the year round.
(Tôi chúc bạn quanh năm vui vẻ cả ngày.)
Lời giải chi tiết:
1. I wish / Wishing you good health and happiness.
(Chúc ông bà sức khỏe và hạnh phúc.)
2. I wish / Wishing you success in your work and a happy New Year.
(Chúc bố mẹ thành công trong công việc và một năm mới hạnh phúc.)
3. I wish / Wishing you success in your study and laughter all the year round.
(Chúc anh/chị thành công trong học tập và cười quanh năm.)
4. I wish / Wishing you a year full of joy and success.
(Chúc cô (thầy) một năm tràn đầy niềm vui và thành công.)
5. I wish / Wishing you love and care from everybody around you.
(Chúc bạn được mọi người xung quanh yêu thương và quan tâm.)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 6: Our Tet Holiday
Bài tập & Lời giải:
- 👉 A. Pronunciation Unit 6 SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- 👉 B. Vocabulary and Grammar Unit 6 SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- 👉 D. Reading Unit 6 SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- 👉 E. Writing Unit 6 SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Pearson) - tập 1
- 👉 Unit 1. My New School
- 👉 Unit 2: My House
- 👉 Unit 3: My Friends
- 👉 Test Yourself 1
- 👉 Unit 4: My Neighbourhood
- 👉 Unit 5: Natural Wonders of Viet Nam
- 👉 Unit 6: Our Tet Holiday
- 👉 Test Yourself 2
SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Pearson) - tập 2
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức