D. Reading - Unit 11. Our Greener World - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
Bài làm:
Bài 1
1. Choose the correct word marked A, B, or C to fill each blank in the following passage.
(Chọn từ đúng được đánh dấu A, B hoặc C để điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau)
AIR QUALITY
People need to breathe. If they don’t breathe, they (1)______ die. But how clean is the air people breathe? If they breathe (2)______ air, they will have breathing problems and become (3)_______. Plants and animals need (4)_______ air too. A lot of the things (5)______ our lives create harmful gases and (6)______ the air dirty, like cars, motorbikes and factories. Dirty air is called “(7)_______ air”. Air pollution can also make our Earth warmer. The problem of air pollution started with the burning (8)_______ coal in homes and factories.
1. A. will B. are C. must
2. A. clean B. fresh C. dirty
3. A. well B. better C. ill
4. A. clean B. safe C. dirty
5. A. at B. in C. on
6. A. make B. get C. give
7. A. pollute B. polluted C. polluting
8. A. in B. for C. of
Phương pháp giải:
clean (adj): sạch sẽ
fresh (adj): trong lành
dirty (adj): bẩn
well (adj): tốt
better (adj): tốt hơn
ill (adj): ốm
safe (adj): an toàn
at (prep): tại (nơi, thời điểm,...)
in (prep): ở, trong,...
on (prep): trên, ở trên,...
make (v): làm
get (v): nhận được
give (v): cho
pollute (v): làm ô nhiễm
polluted (polluted air, polluted water,...) (adj): ô nhiễm (không khí, nước,...)
polluting (adj): ô nhiễm
for (prep): cho
of (prep): của
Lời giải chi tiết:
1. A |
2. C |
3. C |
4. A |
5. B |
6. A |
7. B |
8. C |
AIR QUALITY
People need to breathe. If they don’t breathe, they (1) will die. But how clean is the air people breathe? If they breathe (2) dirty air, they will have breathing problems and become (3) ill. Plants and animals need (4) clean air too. A lot of the things (5) in our lives create harmful gases and (6) make the air dirty, like cars, motorbikes and factories. Dirty air is called “(7) polluted air”. Air pollution can also make our Earth warmer. The problem of air pollution started with the burning (8) of coal in homes and factories.
Tạm dịch:
CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ
Mọi người cần thở. Nếu họ không thở, họ sẽ chết. Nhưng không khí thế nào là sạch để cho con người thở? Nếu họ hít thở không khí bẩn, họ sẽ gặp vấn đề về hô hấp và bị bệnh. Thực vật và động vật cũng cần không khí sạch. Rất nhiều thứ trong cuộc sống của chúng ta tạo ra khí độc hại và làm cho không khí trở nên bẩn như ô tô, xe máy, nhà xưởng. Không khí bẩn được gọi là “không khí ô nhiễm”. Ô nhiễm không khí cũng có thể làm cho Trái đất của chúng ta ấm hơn. Vấn đề ô nhiễm không khí bắt đầu từ việc đốt than trong nhà và nhà máy.
Bài 2a
2. Read the passage and do the exercises.
(Đọc đoạn văn và làm các bài tập)
1. Recycling means using rubbish to make new goods that can be sold again. For example, when you put bottles and cans in the recycling bin, people take them to a factory. In this factory, people reprocess these bottles and cans into many new things.
2. The most well-known recycled materials are glass, paper, plastic, and aluminum. Other recyclable materials include batteries, kitchen waste, steel, iron, cotton and timber.
3. Recycling starts when you or your parents drop recyclable materials, such as bottles and cans in the recycling bin. Next, collectors come to pick up the materials and take them to a processing factory where they are sorted and processed into raw materials. After that, factories sell these materials to manufacturers who make the things you buy. These manufacturers make new item from them. Finally, you or your parents buy items made from recycled materials.
a. Match the words in A with their meanings in B (Nối các từ ở cột A với ý nghĩa ở cột B)
A |
B |
1. remake |
a. person or company that produces goods |
2. process |
b. not yet changed, used or made into something else |
3. raw |
c. make something again |
4. sort |
d. do something with raw materials to change them |
5. manufacturer |
e. arrange things in groups |
Phương pháp giải:
Dịch bài đọc:
1. Tái chế có nghĩa là sử dụng rác để tạo ra hàng hóa mới có thể bán lại được. Ví dụ, khi bạn bỏ chai và lon vào thùng tái chế, mọi người sẽ mang chúng đến một nhà máy. Ở nhà máy này, người ta gia công lại những chai, lon này thành nhiều thứ mới.
2. Các vật liệu tái chế được biết đến nhiều nhất là thủy tinh, giấy, nhựa và nhôm. Các vật liệu có thể tái chế khác bao gồm pin, chất thải nhà bếp, thép, sắt, bông và gỗ.
3. Quá trình tái chế bắt đầu khi bạn hoặc cha mẹ bạn thả vật liệu có thể tái chế, chẳng hạn như chai và lon vào thùng tái chế. Tiếp theo, người thu mua đến lấy nguyên liệu và đưa đến nhà máy chế biến, nơi chúng được phân loại và chế biến thành nguyên liệu thô. Sau đó, các nhà máy bán những vật liệu này cho các nhà sản xuất tạo ra những thứ bạn mua. Các nhà sản xuất này tạo ra mặt hàng mới từ chúng. Cuối cùng, bạn hoặc cha mẹ của bạn mua những món đồ làm từ vật liệu tái chế.
Lời giải chi tiết:
1- c |
2 - d |
3 – b |
4 - e |
5 - a |
A |
B |
1. remake (v) (làm lại) |
c. make something again (làm điều gì đó lần nữa) |
2. process (n) (quá trình) |
d. do something with raw materials to change them (làm điều gì đó với nguyên liệu thô để thay đổi chúng) |
3. raw (adj) (thô) |
b. not yet changed, used or made into something else (chưa được thay đổi, sử dụng hoặc chế tạo thành thứ khác) |
4. sort (v) (sắp xếp) |
e. arrange things in groups (xếp các thứ theo nhóm) |
5. manufacturer (n) (nhà sản xuất) |
a. person or company that produces goods (người hoặc công ty sản xuất hàng hóa) |
Bài 2b
b. The passage has three paragraphs 1 - 3. Match them with the headings a – c
(Bài đọc có 3 đoạn văn 1-3. Hãy nối chúng với các tiêu đề a – c)
a. the process of recycling
b. the definition of recycling
c. things to be recycled
Phương pháp giải:
a. quá trình tái chế
b. khái niệm tái chế
c. những thứ để tái chế
Lời giải chi tiết:
1 - b |
2 - c |
3 - a |
Bài 2c
c. Reorder the following pictures to make a recycling process.
(Sắp xếp lại các bức tranh sau để được quá trình tái chế đúng)
Lời giải chi tiết:
1. b |
2. d |
3. c |
4. e |
5. a |
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 11: Our Greener World
Bài tập & Lời giải:
- 👉 A. Pronunciation - Unit 11. Our Greener World - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- 👉 B. Vocabulary & Grammar - Unit 11. Our Greener World - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- 👉 C. Speaking - Unit 11. Our Greener World - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- 👉 E. Writing - Unit 11. Our Greener World - SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Pearson) - tập 1
- 👉 Unit 1. My New School
- 👉 Unit 2: My House
- 👉 Unit 3: My Friends
- 👉 Test Yourself 1
- 👉 Unit 4: My Neighbourhood
- 👉 Unit 5: Natural Wonders of Viet Nam
- 👉 Unit 6: Our Tet Holiday
- 👉 Test Yourself 2
SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Pearson) - tập 2
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức