Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 Friends Plus - Đề số 5
Đề bài
I. Indicate the word whose bold part differs from the other three in pronunciation.
1. A. cleaner 2. A. nicer 3. A. cheaper 4. A. larger |
B. woman B. safer B. bigger B. enter |
C. mother C. about C. compete C. grammar |
D. man D. any D. tutor D. verb |
II. Put the verbs in brackets in the correct form.
1. I (not be) ________ at school at the weekend.
2. She (not study) ________ on Friday.
3. My students (be not) ________ hard working.
4. He (have) ________ a new haircut today.
5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00.
III. Rewrite the complete sentence using the adverb of frequency in brackets in its correct position.
1. They go to the movies. (often)
2. She listens to classical music. (rarely)
3. He reads the newspaper. (sometimes)
4. Sara smiles. (never)
5. She complains about her husband. (always)
6. I drink coffee. (sometimes)
7. Frank is ill. (often)
8. He feels terrible (usually)
9. I go jogging in the morning. (always)
10. She helps her daughter with her homework. (never)
IV. Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions.
Charles is twelve years old. He lives in a modern villa in the suburb of the city. His father is a manager. His mother is a secretary. And he is a student. The villa is next to a large shopping center so it’s very convenient. There is a big backyard where they can sit and have afternoon tea. His mother often buys some flowers because there is a flower shop opposite their house. At Tet, they often go to the historic pagoda near their villa.
1. Does Charles live in a cottage?
A. Yes, he is.
B. No, he doesn’t.
C. Yes, he isn’t.
D. No, he is.
2. Is the villa in front of a shopping center?
A. No, it isn’t.
B. Yes, it does.
C. No, it doesn’t.
D. Yes, it is.
3. What does his mother do?
A. a manager
B. a teacher
C. a secretary
D. a nurse
4. When do they go to the pagoda?
A. at Tet
B. at Christmas
C. at Easter
D. every day
5. What do they do in the back yard?
A. They talk with each other.
B. They play tennis.
C. They sit under the trees.
D. They have afternoon tea.
V. Make sentence using words / phrases given.
1. She / not / sleep late at the weekends
2. we / not / believe the Prime Minister
3. you / understand the question?
4. David / want some coffee?
5. when / she / go to her Chinese class?
6. why / I / have to clean up?
7. they / not / work late on Fridays
8. she / have three daughters
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban chuyên môn xemloigiai.com
I.
1. D |
2. D |
3. C |
4. D |
1. D
cleaner /ˈkliːnə(r)/
woman /ˈwʊmən/
mother /ˈmʌðə(r)/
man /mæn/
Phần được in đậm ở phương án D được phát âm /æ/, các phương án còn lại phát âm /ə/.
Chọn D.
2. D
nicer /naɪsə(r)/
safer /seɪfə(r)/
about /əˈbaʊt/
any /ˈeni/
Phần được in đậm ở phương án D được phát âm /e/, các phương án còn lại phát âm /ə/.
3. C
cheaper /tʃiːpə(r)/
bigger /bɪɡə(r)/
compete /kəmˈpiːt/
tutor /ˈtjuːtə(r)/
Phần được in đậm ở phương án C được phát âm /iː/, các phương án còn lại phát âm /ə/.
4. D
larger /lɑːdʒə(r)/
enter /ˈentə(r)/
grammar /ˈɡræmə(r)/
verb /vɜːb/
Phần được in đậm ở phương án D được phát âm /ɜː/, các phương án còn lại phát âm /ə/.
II.
1. am not |
2. doesn’t study |
3. isn’t |
4. has |
5. have |
1.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn với động từ “be”
Phương pháp:
Thì hiện tại đơn với động từ “be” dạng phủ định:
I am not
Chủ ngữ số ít + isn’t
Chủ ngữ số nhiều + aren’t
I am not at school at the weekend.
(Cuối tuần tôi không ở trường.)
Đáp án: am not
2.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn với động từ thường
Phương pháp:
Thì hiện tại đơn với động từ thường dạng phủ định
I/ you/ we/ they + don’t + V
he/ she/ it + doesn’t + V
She doesn’t study on Friday.
(Cô ấy không học vào thứ Sáu.)
Đáp án: doesn’t study
3.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn với động từ “be”
Phương pháp:
Thì hiện tại đơn với động từ “be” dạng phủ định:
I am not
Chủ ngữ số ít + isn’t
Chủ ngữ số nhiều + aren’t
“students” (những học sinh) là chủ ngữ số nhiều => aren’t
My students aren’t hard working.
(Học sinh của tôi không chăm chỉ.)
Đáp án: aren’t
4.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn với động từ thường
Phương pháp:
Thì hiện tại đơn với động từ thường dạng khẳng định
I/ you/ we/ they + V
he/ she/ it + V-s/es
Chủ ngữ “he” nên “have” => has
He has a new haircut today.
(Hôm nay anh ấy mái tóc mới cắt.)
Đáp án: has
5.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn với động từ thường
Phương pháp:
Thì hiện tại đơn với động từ thường dạng khẳng định
I/ you/ we/ they + V
he/ she/ it + V-s/es
Chủ ngữ “I” nên “have” giữ nguyên.
I usually have breakfast at 7.00.
(Tôi thường ăn sáng lúc 7 giờ.)
Đáp án: have
III.
Phương pháp:
Vị trí của trạng từ chỉ tần suất trong câu:
- trước động từ thường
- sau động từ “be”
Cách giải:
1. They often go to the movies.
(Họ thường đi xem phim.)
2. She rarely listens to classical music.
(Cô ấy hiếm khí nghe nhạc cổ điển.)
3. He sometimes reads the newspaper.
(Anh ấy thỉnh thoảng đọc báo.)
4. Sara never smiles.
(Sara không bao giờ cười.)
5. She always complains about her husband.
(Cô ấy luôn phàn nàn về chồng của mình.)
6. I sometimes drink coffee.
(Tôi thỉnh thoảng uống cà phê.)
7. Frank is often ill.
(Frank thường bị ốm/ bệnh.)
8. He usually feels terrible.
(Anh ấy thường xuyên cảm thấy tệ.)
9. I always go jogging in the morning.
(Tôi luôn chạy bộ vào buổi sáng.)
10. She never helps her daughter with her homework.
(Cô ấy chưa bao giờ giúp con gái làm bài tập về nhà.)
IV.
1. B |
2. A |
3. C |
4. A |
5. D |
Tạm dịch bài đọc:
Charles mười hai tuổi. Bạn ấy sống trong một biệt thự hiện đại ở ngoại ô thành phố. Bố của bạn ấy làm quản lý. Mẹ bạn ấy làm thư ký. Và bạn ấy là học sinh. Biệt thự nằm cạnh trung tâm mua sắm lớn nên rất thuận tiện. Có một sân sau lớn, nơi họ có thể ngồi và uống trà chiều. Mẹ bạn ấy thường mua một ít hoa vì có một cửa hàng hoa đối diện nhà họ. Vào dịp Tết, họ thường đến ngôi chùa cổ kính gần biệt thự của mình.
1. B
Does Charles live in a cottage? - No, he doesn’t.
(Charles sống trong một ngôi nhà tranh à? – Không phải.)
Thông tin: He lives in a modern villa in the suburb of the city.
(Bạn ấy sống trong một biệt thự hiện đại ở ngoại ô thành phố.)
Chọn B.
2. A
Is the villa in front of a shopping center? - No, it isn’t.
(Căn biệt thự ở phía trước trung tâm mua sắm à? – Không phải.)
Thông tin: The villa is next to a large shopping center so it’s very convenient.
(Biệt thự nằm cạnh trung tâm mua sắm lớn nên rất thuận tiện.)
Chọn A.
3. C
What does his mother do? – a secretary
(Mẹ bạn ấy làm nghề gì? – thư ký)
a manager: quản lý
a teacher: giáo viên
a nurse: y tá
Thông tin: His mother is a secretary.
(Mẹ bạn ấy làm thư ký.)
Chọn C
4. A
When do they go to the pagoda? - At Tet.
(Họ đi chùa khi nào? – Vào dịp Tết.)
Thông tin: At Tet, they often go to the historic pagoda near their villa.
(Vào dịp Tết, họ thường đến ngôi chùa cổ kính gần biệt thự của mình.)
At Christmas: vào lễ Giáng sinh
At Easter: vào dịp Lễ phục sinh
every day: mỗi ngày
Chọn A
5. D
What do they do in the back yard? - They have afternoon tea.
(Họ làm gì ở sân sau? – Họ uống trà chiều.)
Thông tin: There is a big backyard where they can sit and have afternoon tea.
(Có một sân sau lớn, nơi họ có thể ngồi và uống trà chiều.)
A. They talk with each other. (Họ trò chuyện với nhau.)
B. They play tennis. (Họ chơi quần vợt.)
C. They sit under the trees. (Họ ngồi dưới các cây.)
Chọn D
V.
Phương pháp:
Thì hiện tại đơn với động từ thường
- Dạng khẳng định:
I/ we/ you/ they/ chủ ngữ số nhiều + V
he/ she/ it/ chủ ngữ số ít + V-s/es
- Dạng phủ định:
I/ we/ you/ they/ chủ ngữ số nhiều + don’t + V
he/ she/ it/ chủ ngữ số ít + doesn’t + V
- Dạng câu hỏi:
(Wh-word) Do + I/ we/ you/ they/ chủ ngữ số nhiều + V?
(Wh-word) Does + he/ she/ it/ chủ ngữ số ít + V?
Cách giải:
1. She doesn’t sleep late at the weekends.
(Cô ấy không ngủ muộn vào cuối tuần.)
Giải thích: Thì hiện tại đơn động từ thường, câu phủ định với chủ ngữ “she” => doesn’t sleep
2. We don’t believe the Prime Minister.
(Chúng tôi không tin tưởng ngài thủ tướng.)
Giải thích: Thì hiện tại đơn động từ thường, câu phủ định với chủ ngữ “we” => don’t believe
3. Do you understand the question?
(Bạn có hiểu câu hỏi không?)
Giải thích: Thì hiện tại đơn động từ thường, câu hỏi với chủ ngữ “you” => Do you understand
4. Does David want some coffee?
(David có muốn một chút cà phê không?)
Giải thích: Thì hiện tại đơn động từ thường, câu hỏi với chủ ngữ “David” => Does David want
5. When does she go to her Chinese class?
(Khi nào cô ấy đến lớp tiếng Trung?)
Giải thích: Thì hiện tại đơn động từ thường, câu phủ định với chủ ngữ “she” => doesn’t sleep
6. Why do I have to clean up?
(Tại sao tôi phải dọn dẹp?)
Giải thích: Thì hiện tại đơn động từ thường, câu hỏi với chủ ngữ “I” => Do I have to
7. They don’t work late on Fridays.
(Họ không làm việc muộn vào thứ Sáu.)
Giải thích: Thì hiện tại đơn động từ thường, câu phủ định với chủ ngữ “they” => don’t work
8. She has three daughters.
(Cô ấy có ba người con gái.)
Giải thích: Thì hiện tại đơn động từ thường, câu khẳng định với chủ ngữ “she” => has
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 6 – Friends Plus
Xem thêm lời giải Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
Dưới đây là danh sách Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức