Furniture & Appliances - Unit 1. Home & Places - Tiếng Anh 6 – Right on!

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Furniture & Appliances - Unit 1. Home & Places - Tiếng Anh 6 – Right on!

Bài làm:

Furnitures & Appliances

(Nội thất và thiết bị gia dụng)

Bài 2

2. Listen, point and say. What are these words in your language?

(Nghe, chỉ và nói. Những từ này trong tiếng Việt có nghĩa là gì?)


1. curtains

2. pillows

3. bed

4. toilet

5. bath

6. wash basin

7. desk

8. wardrobe

9. single bed

10. bedside cabinet

11. carpet

12. sink

13. cupboards

14. cooker

15. fridge

16. table

17. chairs

18. sofa

19. coffee table

20. armchair

21. lamp

22. painting

23. fireplace

 

Lời giải chi tiết:

1. curtains (n): rèm cửa

2. pillows (n): gối

3. bed (n): giường

4. toilet (n): bồn cầu

5. bath (n): bồn tắm

6. wash basin (n): bồn rửa mặt

7. desk (n): bàn có ngăn kéo

8. wardrobe (n): tủ quần áo

9. single bed (n): giường đơn

10. bedside cabinet (n): tủ đầu giường

11. carpet  (n): thảm lau

12. sink  (n): bồn rửa (bát)

13. cupboards (n): tủ bát (chén)  

14. cooker (n): cái bếp

15. fridge (n): tủ lạnh

16. table (n): cái bàn

17. chairs (n): cái ghế tựa

18. sofa (n): ghế sô - pha

19. coffee table (n): bàn uống nước

20. armchair (n): ghế bành

21. lamp (n): đèn ngủ

22. painting (n): tranh vẽ

23. fireplace (n): lò sưởi


Bài 3

3. Complete the table with the number of the word in Exercise 2.

(Hoàn thành bảng với chữ số của các từ ở bài 2.)

Furnitues

3

Appliances

14

Others

1

 

Lời giải chi tiết:

Furnitues

3, 7, 8, 9, 10, 13, 16, 17, 18, 19, 20,

Appliances

14, 15, 21, 23

Others

1, 2, 4, 5, 6, 11, 12, 22,


Bài 4

4. Ask and answer as in the example.

(Hỏi và trả lời như ví dụ.)

A: Where’s the single bed?

(Giường đơn ở đâu?)

B: It’s in the child’s bedroom.

(Ở phòng ngủ của trẻ con.)

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết:

A: Where’s the toilet?

(Bồn cầu ở đâu?)

B: It’s in the bathroom.

(Ở phòng tắm.)

A: Where are the cupboards?

(Tủ chén / bát ở đâu?)

B: They’re in the kitchen.

(Ở nhà bếp.)


Từ vựng

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

6. 

7. 

8. 

9. 

10. 

11. 

12. 

13. 

14.

15. 

16. 

17. 

18. 

19. 

20. 

21. 

22. 

23. 

24. 

25. 

26. 

27. 

28. 

29. 

30. 

31. 

Xemloigiai.com

Xem thêm lời giải Tiếng Anh 6 - Right on

Giải bài tập tiếng Anh lớp 6 Right on tất cả các kĩ năng đọc (reading), viết (writting), nghe (listening), nói (speaking) cũng như từ vựng (Vocabulary), ngữ pháp (Grammar), phát âm (Pronunciation) và các bài học bổ trợ khác Project, Presentation skills, CLIL và Values.

Unit: Hello!

Unit 1: Home & Places

Unit 2: Every day

Unit 3: All about food

Xem Thêm

Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc

Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

Toán Học

Vật Lý

Ngữ Văn

Lịch Sử

Địa Lý

Sinh Học

GDCD

Tin Học

Tiếng Anh

Công Nghệ

Khoa Học

Âm Nhạc & Mỹ Thuật

Hoạt động trải nghiệm