Giải Bài 47 trang 18 sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

So sánh: a) 2^200. 2^100 và 3^100. 3^100; b) 21^15 và 27^5 . 49^8

Đề bài

So sánh:

a)     2200. 2100 và 3100. 3100;               b) 2115 và 275 . 498

c) \(3^{39}\) và \(11^{21}\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

(am)n = am.n

(a.b)m =am. bm

Lời giải chi tiết

a)     Ta có: 2200. 2100 =2200+100 = 2300 = (23)100 =8100

3100. 3100 = 3100+100 = 3200 = (32)100 = 9100

Vì 8< 9 nên 8100 < 9100

Vậy 2200. 2100 < 3100. 3100

a)     Ta có: 2115 = (3.7)15 = 315. 715

 275 . 498 = (33)5 . (72)8 = 33.5 . 72.8 = 315. 716

Vì 715 < 716 nên 315. 715 < 315. 716

Vậy 2115 < 275 . 498

c)  Ta có: \(3^{39} < 3^{40}\) 

\(11^{21} > 11^{20} > 9^{20}= (3^2)^{20} = 3^{40}\) 

Vậy \(3^{39}\) < \(11^{21}\)

Xem thêm lời giải Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều

Giải sách bài tập toán lớp 6 tập 1, tập 2 Cánh diều đầy đủ đại số và hình học với lời giải, phương pháp đi kèm cho tất cả các chương.

GIẢI SBT TOÁN 6 TẬP 1 CÁNH DIỀU

GIẢI SBT TOÁN 6 TẬP 2 CÁNH DIỀU

Chương 1: Số tự nhiên - SBT

Chương 2: Số nguyên - SBT

Chương 3: Hình học trực quan - SBT

CHƯƠNG IV: Một số yếu tố thống kê và xác suất - SBT

CHƯƠNG V: Phân số và số thập phân - SBT

CHƯƠNG VI. Hình học phẳng - SBT

Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc

Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

Toán Học

Vật Lý

Ngữ Văn

Lịch Sử

Địa Lý

Sinh Học

GDCD

Tin Học

Tiếng Anh

Công Nghệ

Khoa Học

Âm Nhạc & Mỹ Thuật

Hoạt động trải nghiệm