Giải Câu hỏi trắc nghiệm trang 28-29 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài làm:
Tìm câu trả lời đúng trong các đáp án đã cho
Câu 1
1. Tập hợp các chữ cái trong cụm từ LÀO CAI là:
(A) {LÀO; CAI};
(B) {L; À; O; C; A; I}
(C) {L; A; O; C; A; I}
(D) {L; A; O; C; I}
Phương pháp giải:
+Liệt kê các chữ cái có trong từ
+Mỗi chữ cái chỉ được liệt kê 1 lần
+Đặt các phần tử trong dấu{}, các phần tử ngăn cách nhau bởi dấu ;
Lời giải chi tiết:
Các chữ cái trong từ “LÀO CAI” gồm L, A, O, C, A, I.
Trong các chữ cái trên, chữ A được xuất hiện 2 lần nhưng ta chỉ viết mỗi chữ một lần, ta có tập hợp các chữ cái {L; A; O; C; I}
Đáp án: D
Câu 2
Trong các chữ số của số 19 254;
(A) Giá trị của chữ số 2 bằng nửa giá trị của chữ số 4;
(B) Giá trị của chữ số 2 bằng 5 lần giá trị của chữ số 4;
(C) Giá trị của chữ số 2 bằng 50 lần giá trị của chữ số 4;
(D) Giá trị của chữ số 2 bằng 500 lần giá trị của chữ số 4;
Phương pháp giải:
Số có dạng \(\overline {abcde} (a \ne 0,a,b,c,d,e \in N)\)\((0 \le a,b,c,d,e \le 9)\)thì :
+Giá trị của chữ số a là a.10 000
+Giá trị của chữ số b là b.1 000
+Giá trị của chữ số c là c.100
+Giá trị của chữ số a là d.10
+Giá trị của chữ số a là a.1
Lời giải chi tiết:
Xét số 19 254 có:
+Chữ số 2 đứng ở hàng trăm nên có giá trị là 2. 100 = 200
+Chữ số 4 đứng ở hàng đơn vị nên có giá trị là 4. 1 = 4
Ta có: 200: 4 = 50
Do đó giá trị của chữ số 2 bằng 50 lần giá trị của chữ số 4
Đáp án: C
Câu 3
Viết số a = 24 053 thành tổng giá trị các chữ số của nó. Kết quả là:
(A) a = 24 000 + 50 + 3;
(B) a = 20 000 + 4 000 + 53
(C) a = 20 000 + 4 000 + 50 + 3
(D) a = 20 000 + 4 050 + 3
Phương pháp giải:
Số có dạng \(\overline {abcde} (a \ne 0,a,b,c,d,e \in N)\)\((0 \le a,b,c,d,e \le 9)\) thì có giá trị là a. 10 000 + b. 1 000 + c.100 +d.10 +e.1
Lời giải chi tiết:
Xét số a = 24 053 có:
+) Chữ số 2 nằm ở hàng chục nghìn và có giá trị bằng 2. 10 000 = 20 000
+) Chữ số 4 nằm ở hàng nghìn và có giá trị bằng 4. 1 000 = 4 000
+) Chữ số 0 nằm ở hàng trăm và có giá trị bằng 0. 100 = 0
+) Chữ số 5 nằm ở hàng chục và có giá trị bằng 5. 10 = 50
+) Chữ số 3 nằm ở hàng đơn vị và có giá trị bằng 3. 1 = 3
Vậy a = 20 000 + 4 000 + 50 + 3
Đáp án: C
Câu 4
Cho m ∈ N*. Ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là:
(A) m - 2, m – 1, m; (B) m - 1, m, m + 1;
(C) m + 1, m, m -1; (D) m, m – 1, m - 2
Phương pháp giải:
Số liền sau hơn số đứng trước nó 1 đơn vị
Lời giải chi tiết:
+) Ta thấy m + 1 > m nên (C) sai vì sắp xếp theo theo thứ tự tăng dần
+) Ta cũng có m > m – 1 nên (D) sai vì sắp xếp theo theo thứ tự tăng dần
+) Vì m ∈ N* nên m nhỏ nhất là 1, do đó m – 2 có thể không thực hiện được nên (A) sai
+) Ta có m -1 < m < m + 1 và m hơn m- 1 là 1 đơn vị; m+1 hơn m là 1 đơn vị
Vậy B đúng
Đáp án: B
Câu 5
Cho tập hợp P (H.1.5). Trong các câu sau đây, câu nào sai?
(A) P = {0; 1; 2; 3; 4; 5}
(B) P = { x ∈ N | x ≤ 5}
(C) P = { x ∈ N | x < 6}
(D) P = { x ∈ N | x < 5}
Phương pháp giải:
Mô tả tập hợp theo 2 cách: liệt kê; nêu dấu hiệu đặc trưng
Lời giải chi tiết:
Các phần tử thuộc tập hợp P là: 0; 1; 2; 3; 4; 5
+Ta viết tập hợp P bằng cách liệt kê các phần tử là: P = {0; 1; 2; 3; 4; 5} nên đáp án A đúng.
+Vì các số 0; 1; 2; 3; 4; 5 là các số tự nhiên nhỏ hơn 6 (hoặc nhỏ hơn hoặc bằng 5)
Do đó bằng cách nêu dấu hiệu đặc trưng ta viết P = { x ∈ N | x < 6} hoặc P = {x ∈ N | x ≤ 5} nên đáp án B và C đúng.
+ Nếu viết P = { x ∈ N | x < 5} có nghĩa tập hợp P chứa các phần tử nhỏ hơn 5 nên không chứa phần tử 5. Do đó D sai.
Đáp án: D
Câu 6
Xét tập hợp A = { x ∈ N | x ≤ 7}. Trong các số sau đây, số nào không thuộc tập A?
(A) 0; (B) 5;
(C) 7 (D) 11.
Phương pháp giải:
Mô tả lại tập hợp bằng cách liệt kê. Quan sát đáp án nào không nằm trong tập hợp A
Lời giải chi tiết:
A = { x ∈ N | x ≤ 7}. Tập hợp A bao gồm các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 7 là: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7.
Do vây 11 ∉ A .
Câu 7
Câu nào trong các câu sau đây là câu đúng?
(A) Phép chia 687 cho 18 có số dư là 3;
(B) Phép chia 2 048 cho 128 có thương là 0;
(C) 9 845 cho 125 có số dư là 130;
(D) Phép chia 295 cho 5 có thương là 300
Phương pháp giải:
Đặt tính rồi tính
Lời giải chi tiết:
Vậy 687: 18 có số dư là 3 nên đáp án A đúng.
Tính được (B), (C), (D) đều sai.
Đáp án: A
Câu 8
Lũy thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây?
(A) am.an = amn (B) am : an = am.n
(C) am.an = am+n (D) am.an = am-n
Phương pháp giải:
Lũy thừa với số mũ tự nhiên có tính chất am.an = am+n và am : an = am-n
Lời giải chi tiết:
Lũy thừa với số mũ tự nhiên có tính chất am.an = am+n và am : an = am-n. Vậy đáp án C đúng.
Đáp án: C
Câu 9
Lũy thừa 109 nhận giá trị nào sau đây?
(A) 100 000; (B) 1 000 000 000
(C) 1 000 000; (D) 10 000 000 000
Phương pháp giải:
\(10^n=10….0\) ( n chữ số 0)
Lời giải chi tiết:
Ta có: 109 = 1 000 000 000
Đáp án: B
Xem Lời Giải
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Ôn tập chương I- Kết nối tri thức với cuộc sống
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Giải Bài 1.68 trang 29 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
- 👉 Giải Bài 1.69 trang 29 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
- 👉 Giải Bài 1.70 trang 29 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
- 👉 Giải Bài 1.71 trang 29 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
- 👉 Giải Bài 1.72 trang 29 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
- 👉 Giải Bài 1.73 trang 29 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
- 👉 Giải Bài 1.74 trang 29 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
- 👉 Giải Bài 1.75 trang 29 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
- 👉 Giải Bài 1.76 trang 29 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
- 👉 Giải Bài 1.77 trang 29 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
Xem thêm lời giải Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
GIẢI SBT TOÁN 6 TẬP 1 KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức