Grammar - Ngữ pháp - Unit 5. Natural Wonders of Viet Nam - Tiếng Anh 6 - Global Success
Lý thuyết:
A. DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC & DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC
I. Danh từ đếm được
- Countable noun (Danh từ đếm được) là những danh từ có thể dùng con số để đếm số lượng. Countable noun (Danh từ đếm được) có hai hình thức đó là số ít và số nhiều.
- Danh từ số nhiều là từ chỉ vật có số lượng từ 2 đơn vị trở lên, có thể biến danh từ số ít thành số nhiều bằng cách thêm đuôi “s/es” vào danh từ số ít.
Ví dụ: apple =>apples, orange => oranges, pen => pens
- Danh từ đếm được không đứng một mình mà thường đi đôi với mạo từ hoặc tính từ chỉ số đếm. Các mạo từ “a”, “an”, “the” thường đứng trước các danh từ đếm được số ít.
Ví dụ: an apple (một trái táo)
Các tính từ chỉ số đếm khác: one, two… many, few…
Ví dụ: one flower, many mosquitos, …
Ngoài các danh từ đếm được số ít và danh từ đếm được số nhiều theo quy tắc như trên:
- Một số danh từ số nhiều bất quy tắc bạn cần phải ghi nhớ để tránh việc sử dụng sai từ
man – men (đàn ông)
woman – women (phụ nữ)
tooth – teeth (răng)
child – children (trẻ con)
foot – feet (bàn chân)
mice – mouse (chuột)
leaf- leaves (lá)
- Một số danh từ ở dạng đặc biệt dù là số nhiều hay số ít đều giống nhau
Ví dụ: aircraft (máy bay), sheep (con cừu), deer (con nai), swine (con lợn), craft (tàu), trout (cá hồi chấm), salmon (một loại cá hồi), carp (cá chép), fish (cá), headquarters (trụ sở chính), means (phương tiện), species (loài),...
II. Danh từ không đếm được
- Uncountable noun (Danh từ không đếm được) là những danh từ không thể tính số lượng bằng số đếm bằng cách sử dụng số đếm.
Ví dụ: water, milk, honey, rice,…
- Uncountable noun (Danh từ không đếm được) có một dạng duy nhất vì nó không thể phân ra là số ít hay số nhiều.
- Uncountable noun (Danh từ không đếm được) có thể đứng một mình, đi kèm với danh từ khác hay sử dụng riêng với mạo từ “the”. Nó không thể đi cùng với “a” hay “an”.
Ví dụ: too much sugar, a little bit of headache.
- Uncountable noun (Danh từ không đếm được) không được dùng với số đếm mà phải kết hợp dùng với một danh từ đếm được chỉ đơn vị đo lường khác.
Ví dụ: one bottle of water, two bottles of water, …
- Uncountable nouns (Danh từ không đếm được) thường đứng trước “much, little, a little of, a little bit of”
Chú ý:
Trong một vài trường hợp đặc biệt, danh từ có thể vừa là danh từ đếm được vừa danh từ không đếm được.
Ví dụ: food, meat, money, sand, water, time.
“Time” mang ý nghĩa chỉ thời gian là danh từ không đếm được nhưng ở trong trường hợp này nó lại trở thành danh từ đếm được với nghĩa “thời đại” hay số lần đếm.
They’ve already read this book twice times.
B. ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU "MUST"
I. Định nghĩa động từ khuyết thiếu "must"
Động từ khuyết thiếu (Modal verbs) là động từ nhưng lại không chỉ hành động mà nó chỉ giúp bổ nghĩa cho động từ chính. Nó thường đứng sau chủ ngữ và đứng trước một động từ nguyên thể không có “to”.
Đặc biệt, must cũng có thể sử dụng như một danh từ mang nghĩa là “điều phải làm”.
Ví dụ:
You must deliver this to me today.
(Bạn phải giao cái này cho tôi hôm nay.)
I must goto the meeting place by 7:00 pm.
(Tôi phải đến điểm hẹn trước 7 giờ tối.)
II. Cấu trúc với động từ "must"
a. Câu khẳng định: S + must + V (nguyên thể)
Ví dụ:
I must pick up my mom at 5 p.m.
(Tôi phải đón mẹ tôi vào lúc 5 giờ chiều.)
- You must be here before 8 a.m.
(Bạn phải ở đây trước 8h sáng.)
- You must be hungry after working hard.
(Chắc hẳn bạn sẽ đói sau khi làm việc chăm chỉ.)
b. Câu phủ định: S + mustn’t + V (nguyên thể)
Ví dụ:
- The boy mustn't play baseball in that garden.
(Thằng bé không được phép chơi bóng chày trong khu vườn ấy.)
- You mustn't walk on the grass.
(Cấm đi trên cỏ.)
III. Cách sử dụng động từ "must"
a. Nói về một việc vô cùng quan trọng mà ta bắt buộc phải làm, thường để nói về luật lệ. Điều này chúng ta phải làm trong hiện tại hoặc tương lai.
Ví dụ:
- You must go to work on time.
(Bạn phải đi làm đúng giờ.)
- You must wear a seat belt while driving.
(Bạn phải thắt dây an toàn khi lái xe.)
b. Nhấn mạnh một ý kiến nào nó.
Ví dụ:
- Mike must admit, this job is too difficult for him.
(Mike phải thừa nhận, công việc này quá khó đối với anh.)
- I must say, the weather today is very great.
(Phải nói rằng, thời tiết hôm nay rất tuyệt.)
c. Đưa ra một lời mời, lời gợi ý, lời đề nghị làm điều gì đó mà chúng ta vô cùng tha thiết và muốn làm.
Ví dụ:
- Remember! You must call me when you get back to Hanoi.
(Nhớ nhé! Bạn phải gọi tôi khi bạn trở về Hà Nội đấy.)
- You must try this ice cream! It’s so yummy.
(Bạn phải thử loại kem này đi! Nó rất ngon.)
- We must watch Avengers immediately, I heard that it’s brilliant!
(Chúng ta phải đi xem phim Avengers ngay lập tức. Tôi nghe nói nó rất tuyệt vời!)
d. Đưa ra lời cấm đoán với dạng phủ định “musn’t”
Ví dụ:
- Tom mustn’t park here.
(Tom không được phép đỗ xe ở đây.)
- Hung mustn’t go on the left of the streets.
(Hùng không được phép đi bên phải đường.)
IV. Phân biệt "must" và "have to"
Trong tiếng Anh, must và have to đều mang nghĩa là ‘phải”, dùng để diễn tả sự cưỡng bách, bắt buộc. Tuy nhiên, sự khác biệt về cách dùng của hai động từ khuyết thiếu này được thể hiện dưới bảng sau:
a. Câu khẳng định:
must + V |
have/has to V |
Mang nghĩa bắt buộc từ người nói (mang tính chủ quan) |
Mang ý nghĩa sự bắt buộc đến từ hoàn cảnh bên ngoài, do luật lệ, quy tắc hay người khác quyết định (mang tính khách quan) |
Ví dụ: I must finish the exercises. (Tôi phải hoàn thành bài tập.) (Situation: I'm going to have a party.) Câu này có thể được nói trong tình huống người nói sắp có một bữa tiệc, nên cần phải hoàn thành bài tập để đi dự tiệc. |
Ví dụ: I have to finish the exercises. (Tôi phải hoàn thành bài tập.) (Situation: Tomorrow is the deadline.) Câu này có thể được nói trong tình huống, ngày mai là hạn cuối cùng để hoàn thành bài tập nên người nói phải hoàn thành bài tập. |
b. Câu phủ định:
mustn’t + V |
don’t/doesn’t have to + V |
Diễn tả ý cấm đoán |
Diễn tả không cần thiết phải làm gì |
Ví dụ: You must not eat that. (Bạn không được phép ăn cái đó.) Tình huống: It’s already stale. Câu nói dùng để ngăn cản ai làm gì. (Bạn không được phép ăn cái đó vì nó đã thiu rồi.) |
Ví dụ: You don’t have to do homework. (Bạn không cần phải làm bài tập về nhà.) Tình huống: You look really tired. Câu trên có thể được nói trong tình huống là vì mệt rồi nên không cần thiết phải làm bài tập về nhà. (Hay bạn làm hoặc không làm cũng được.) |
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 5: Natural Wonders of Viet Nam
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Getting Started – Unit 5. Natural Wonders of Viet Nam - Tiếng Anh 6 – Global Success
- 👉 A Closer Look 1 – Unit 5. Natural Wonders of Viet Nam - Tiếng Anh 6 – Global Success
- 👉 A Closer Look 2 – Unit 5. Natural Wonders of Viet Nam - Tiếng Anh 6 – Global Success
- 👉 Communication – Unit 5. Natural Wonders of Viet Nam - Tiếng Anh 6 – Global Success
- 👉 Skills 1 – Unit 5. Natural Wonders of Viet Nam - Tiếng Anh 6 – Global Success
- 👉 Skills 2 – Unit 5. Natural Wonders of Viet Nam - Tiếng Anh 6 – Global Success
- 👉 Looking Back – Unit 5. Natural Wonders of Viet Nam - Tiếng Anh 6 – Global Success
- 👉 Project – Unit 5. Natural Wonders of Viet Nam - Tiếng Anh 6 – Global Success
- 👉 Luyện tập từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 6 Global Success
Lý thuyết:
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 6 - Global Success
TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS - TẬP 1
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức