Language focus 2 - Unit 1. Towns and cities - Tiếng Anh 6 - Friends plus
Bài làm:
Bài 1
1. Write the comparative form of the adjectives in the table.
(Viết các dạng so sánh hơn của tính từ trong bảng.)
Short adjectives |
Long adjectives |
|||
Regular End in –e End in consonant + y End in consonant + vowel + consonant |
Adjective quiet clean, slow nice, safe friendly, pretty big, hot |
Comparative quieter ……, …… ……, …… ……, …… ……, …… |
Adjective dangerous modern, expensive |
Comparative more dangerous ……, …… |
Irregular |
||||
Adjective bad good far |
Comparative worse ………… further/ farther |
Lời giải chi tiết:
Short adjectives (Tính từ ngắn) |
Long adjectives (Tính từ dài) |
|||
Regular (Có quy tắc) End in –e (Tận cùng là –e) End in consonant + y (Tận cùng là –y) End in consonant + vowel + consonant (Tận cùng là phụ âm + nguyên âm + phụ âm) |
Adjective (Tính từ) quiet clean, slow nice, safe friendly, pretty big, hot |
Comparative (So sánh hơn) quieter cleaner, slower nicer, safer friendlier, prettier bigger, hotter |
Adjective (Tính từ) dangerous modern, expensive |
Comparative (So sánh hơn) more dangerous more modern, more expensive |
Irregular (Bất quy tắc) |
||||
Adjective (Tính từ) bad good far |
Comparative (So sánh hơn) worse better further/ farther |
Bài 2
2. Write sentences using the correct comparative form of the adjectives in brackets. How do you say than in your language?
(Viết câu sử dụng dạng so sánh hơn đúng của tính từ trong ngoặc. “than” trong tiếng Việt có nghĩa là gì?)
New York /is/ than / Washington. (big)
=> New York is bigger than Washington.
(New York lớn hơn Washington.)
1. It's / here / than / in my country. (expensive)
2. The weather today / is/than / it was yesterday. (bad)
3. Why/is/ this class / than / the other class? (quiet)
4. Are / the buildings / in New York / than/the buildings in Oxford? (modern)
5. This house /is/ than / that house. (pretty)
Lời giải chi tiết:
1. It's more expensive here than in my country.
(Ở đây đắt hơn ở nước tôi.)
2. The weather today is worse than it was yesterday.
(Thời tiết hôm nay xấu hơn hôm qua.)
3. Why is this class quieter than the other class?
(Tại sao lớp này yên tĩnh hơn lớp kia?)
4. Are the buildings in New York more modern than the buildings in Oxford?
(Các tòa nhà ở New York có hiện đại hơn các tòa nhà ở Oxford không?)
5. This house is prettier than that house.
(Ngôi nhà này đẹp hơn ngôi nhà kia.)
“than” trong tiếng Việt có nghĩa là “so với”.
Bài 3
3. PRONUNCIATION: /ə/ sound in comparatives
Listen and repeat the examples.
(Phát âm: âm /ə/ trong so sánh hơn. Nghe và lặp lại các ví dụ.)
1. cleaner
2. safer
3. It's nicer than New York.
4. I think Gino's is cheaper than Luigi's.
Now indicate the word whose bold part differs from the other three in pronunciation.
(Bây giờ chỉ ra từ có phần in đậm khác so với ba từ còn lại về phát âm.)
1. a. cleaner b. woman c. mother d. man
2. a. nicer b. safer c. about d. any
3 a. cheaper b. bigger c. compete d. tutor
4. a. larger b. enter c. grammar d. verb
Lời giải chi tiết:
1. d |
2. d |
3. c |
4. d |
1. d
Phần được in đậm ở phương án d được phát âm là /æ/ các phương án còn lại được phát âm là /ə/.
2. d
Phần được in đậm ở phương án d được phát âm là /e/ các phương án còn lại được phát âm là /ə/.
3. a
Phần được in đậm ở phương án c được phát âm là /iː/ các phương án còn lại được phát âm là /ə/.
4. d
Phần được in đậm ở phương án d được phát âm là /ɜː/ các phương án còn lại được phát âm là /ə/.
Bài 4
4. Read City on the Sea (page 16) again. You may discover some letters pronounced differently in different words. Now indicate the word whose bold part differs from the other three in pronunciation.
(Đọc lại bài City on the Sea (trang 16). Em có thể phát hiện ra một số chữ cái được phát âm khác nhau bằng những từ khác nhau. Bây giờ chỉ ra từ có phần in đậm khác với ba từ còn lại trong cách phát âm.)
1. a. sea b. square c. star d. cinemas
2. a. cabin b. comfortable c. café d. cinema
3. a. trees b. plants c. sports d. shops
4. a. work b. swimming c. twenty d. answer
Lời giải chi tiết:
1. d |
2. d |
3. a |
4. d |
1. d
Phần được in đậm ở phương án d được phát âm là /z/ các phương án còn lại được phát âm là /s/.
2. d
Phần được in đậm ở phương án d được phát âm là /s/ các phương án còn lại được phát âm là /k/.
3. a
Phần được in đậm ở phương án a được phát âm là /z/ các phương án còn lại được phát âm là /s/.
4. d
Phần được in đậm ở phương án d không được phát âm (âm câm), các phương án còn lại được phát âm là /w/.
Bài 5
5. USE IT! Work in pairs. Compare your opinions about some of the things in the box. Use the Key Phrases and comparative adjectives.
(Thực hành! Làm việc theo cặp. So sánh ý kiến của em về các sự vật trong khung. Sử dụng Key Phrases và tính từ so sánh hơn.)
two cities two sports teams two shops two restaurants or cafés two TV programmes two video games two streets two people |
KEY PHRASES |
Comparing opinions (So sánh các ý kiến) I think... (Tôi nghĩ…) Yes, you're right. (Vâng, bạn đúng rồi.) Really? I think ... (Thật à? Tôi nghĩ…) |
I think Hội An is prettier than Hà Nội. - Really? I think Hà Nội is prettier.
(Tôi nghĩ Hội An đẹp hơn Hà Nội. – Thật à? Tôi nghĩ Hà Nội đẹp hơn.)
Lời giải chi tiết:
- I think Vung Tau is nicer than HCM city. – Yes, you’re right.
(Tôi nghĩ Vũng Tàu đẹp hơn TP HCM. – Vâng, bạn đã đúng.)
- I think Manchester United football team is better than Manchester City one. – Yes, you’re right.
(Tôi nghĩ đội bóng Manchester United giỏi hơn đội bóng Manchester City. – Vâng, bạn đã đúng.)
- I think 20AGAIN shop is cheaper than Méo shop. – Really? I think, Méo shop is cheaper than 20AGAIN.
(Mình thấy shop 20AGAIN rẻ hơn Méo shop. - Có thật không? Mình nghĩ, Méo shop rẻ hơn 20AGAIN.)
- I think Hue Xua restaurant is more expensive than Com Nieu one. – Really? I think, Com Nieu restaurant is more expensive than Hue Xua restaurant.
(Tôi nghĩ quán Huế Xưa đắt hơn Cơm Niêu. - Thật không? Tôi nghĩ, nhà hàng Cơm Niêu đắt hơn nhà hàng Huế Xưa.)
- I think news programme is more informative than game show. – Yes, you’re right.
(Tôi nghĩ chương trình thời sự có thông tin nhiều hơn game show. – Vâng, bạn đã đúng.)
- I think Angry Bird game is funnier than Mario. – Yes, you’re right.
(Tôi nghĩ game Angry bird vui hơn Mario. – Vâng, bạn đã đúng.)
- I think Nguyen Du street is cleaner than Nguyen Trai street. – Really? I think Nguyen Trai street is cleaner than Nguyen Du street.
(Tôi nghĩ đường Nguyễn Du sạch hơn đường Nguyễn Trãi. - Thật không? Tôi nghĩ đường Nguyễn Trãi sạch hơn đường Nguyễn Du.)
- I think my mother is more beautiful than my sister. – Yes, you’re right.
(Tôi nghĩ mẹ tôi đẹp hơn chị tôi. – Vâng, bạn đã đúng.)
Xemloigiai.com
Finised?
Finished? Make puzzle sentences about objects or places using comparative adjectives.
(Hoàn thành bài học? Hãy tạo các câu đố về các đồ vật sử dụng so sánh nhất.)
It's faster than a car, but slower than a plane. (a train)
(Nó nhanh hơn ô tô, nhưng chậm hơn máy bay. – tàu hỏa)
Lời giải chi tiết:
- It’s bigger than a mouse, but smaller than a dog. (a cat)
(Nó lớn hơn một con chuột, nhưng nhỏ hơn một con chó. - con mèo)
- It’s longer than a crayon, but shorter than a ruler. ( a pen/ pencil)
(Nó dài hơn bút chì màu nhưng ngắn hơn thước kẻ. - bút / bút chì)
- It’s faster than a snail, but slower than a rabbit. (a turtle)
(Nó nhanh hơn ốc sên, nhưng chậm hơn thỏ. - con rùa)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 1: Towns and cities
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Vocabulary: Places in a town or city - Unit 1. Towns and cities - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- 👉 Reading: A description of a cruise ship - Unit 1. Towns and cities - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- 👉 Language focus 1 - Unit 1. Towns and cities - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- 👉 Vocabulary and listening: Comparing places and things - Unit 1. Towns and cities - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- 👉 Speaking: Asking and saying where places are - Unit 1. Towns and cities - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- 👉 Writing: A description of a town or city - Unit 1. Towns and cities - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- 👉 CLIL: Geogrpahy (Reading a map) - Unit 1. Towns and cities - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- 👉 Puzzles and games - Unit 1 - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- 👉 Luyện tập từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 6 Friends plus
Lý thuyết:
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 6 - Friends plus
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức