Language Focus: Countable and uncountable nouns - some, any, much, many and a lot of - Unit 5- SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
Bài làm:
Bài 1
1. Write C (countable) or U (uncountable).
(Viết C (đếm được) hoặc U (không đếm được).)
Milk U
1. rice 6. grape
2. sandwich 7. burger
3. apple juice 8. meat
4. vegetable 9. pear
5. cheese 10. yogurt
Lời giải chi tiết:
1. rice (cơm) U 6. Grape (nho) C
2. sandwich (bánh mì sandwich) C 7. Burger (bánh mì hăm-bơ-gơ) C
3. apple juice(nước táo) U 8. Meat (thịt) U
4. vegetable (rau) C 9. pear (lê) C
5. cheese (phô mai) U 10. Yogurt (sữa chua) U
Bài 2
2. Complete the table with the given words
( Hoàn thành bảng với các từ đã cho.)
any |
Lời giải chi tiết:
1. a lot of |
2.some |
3.some |
4.many |
5.much |
6.any |
7.any |
Bài 3
3. Complete the questions with How much or How many. Make the word plural if necessary.
(Hoàn thành các câu hỏi với How much hoặc How many. Đặt từ trở thành số nhiều nếu cần thiết.)
How many apples does he eat every week?
How much juice do you drink?
1. _____ burger_ do you eat?
2. _____ cheese_ is there on the pizza?
3. _____ nut_ are there in the bag?
4. _____ white rice_ do they usually eat?
5. _____ sandwich_ have you got?
6. _____ milk_ does she drink?
7. _____ bread_have they got in the shop?
8. _____ egg_ are there on the table?
Lời giải chi tiết:
-
How many burgers do you eat?
( Bạn ăn bao nhiêu cái bánh hăm-bơ-gơ?)
2. How much cheese is there on the pizza?
(Có bao nhiêu phô mai trên chiếc bánh pizza?)
3.How many nuts are there in the bag?
( Có bao nhiêu hạt trong túi?)
4.How much white rice do they usually eat?
(Bạn thường ăn bao nhiêu cơm trắng?
5.How many sandwiches have you got?
( Bạn có bao nhiêu cái bánh sandwich?
6.How much milk does she drink?
( Cô ấy uống bao nhiêu sữa?
7.How much bread have they got in the shop?
(Họ có bao nhiêu bánh mì trong cửa hàng?
8.How many eggs are there on the table?
( Có bao nhiêu trứng trên bàn?)
Bài 4
4. Look at the table. What do Laura and Toby eat? Complete the sentences with some, any, much, many and a lot of.
(Nhìn vào bảng. Laura và Toby ăn gì? Hoàn thành các câu với some, any, much, many và a lot of.)
Fruit |
Vegetables |
Meat |
Sweets |
Water |
|
Laura |
*** |
*** |
- |
** |
* |
Toby |
** |
* |
*** |
- |
** |
Laura eats a lot of fruit every day.
Today eats some fruit.
1. Laura eats ____ vegetables in her diet.
2. Toby doesn't have _____ vegetables with his meals. He prefers noodles.
3. Laura never eats _____ meat. She's a vegetarian. She often eats beans.
4. Toby eats ____ meat every day.
5. Laura has ____ sweets. She likes chocolate.
6. Toby doesn't eat ____ sweets at all.
7. Laura doesn't drink ____ water. She prefers juice or milk.
8. Toby drinks ____ water with every meal.
Lời giải chi tiết:
-
Fruit
Vegetables
Meat
Sweets
Water
Laura
***
***
-
**
*
Toby
**
*
***
-
**
1. Laura eats a lot of vegetables in her diet.
(Laura ăn nhiều rau trong chế độ ăn uống của cô ấy
2.Toby doesn't have many / a lot of vegetables with his meals. He prefers noodles.
(Toby không có nhiều rau trong bữa ăn của anh ấy. Anh ấy thích ăn mì hơn
3.Laura never eats any meat. She's a vegetarian. She often eats beans.
(Laura không bao giờ ăn thịt. Cô ấy ăn chay. Cô ấy thường ăn đậu
4.Toby eats a lot of meat every day.
(Toby ăn nhiều thịt mỗi ngày.)
5.Laura has some sweets. She likes chocolate.
(Laura có một vài cái kẹo. Cô ấy thích sô cô la.)
6.Toby doesn't eat any sweets at all.
(Toby hoàn toàn không ăn kẹo.
7.Laura doesn't drink much / a lot of water. She prefers juice or milk.
(Laura không uống nhiều nước. Cô ấy thích nước trái cây hoặc sữa hơn.
8.Toby drinks some water with every meal.
(Toby uống một ít nước trong mỗi bữa ăn.)
Bài 5
5. Look back at the table in exercise 4. Complete the table for you and a friend. Write sentences with some, any, much, many and a lot of.
(Nhìn lại bảng ở bài tập 4. Hoàn thành bảng cho bạn và một 1 người bạn. Viết câu với some, any, much, many và a lot of.)
crisps |
Juice |
vegetables |
Water |
|
Me |
*** |
*** |
- |
*** |
My friend |
- |
** |
*** |
** |
I eat a lot of crisps. I love them.
(Tôi ăn rất nhiều khoai tây chiên giòn. Tôi yêu chúng.)
My friend Minh never eats any crisps. He doesn't like them.
(Bạn Minh của tôi không bao giờ ăn khoai tây chiên giòn. Cậu ấy không thích chúng.)
Lời giải chi tiết:
1.I drink a lot of juice every day. I’m really like it.
(Tôi uống rất nhiều nước trái cây mỗi ngày. Tôi thực sự thích nó.)
2.My friend Andy often has som juice with his lunch.
(Bạn tôi Andy thường uống nước trái cây vào bữa trưa của anh ấy.)
3.I never eat any vegetables because I don’t like them.
(Tôi không bao giờ ăn bất kỳ loại rau nào vì tôi không thích chúng.)
4. My friend Andy always has a lot of vegetables in his diet.
(Bạn tôi Andy luôn có nhiều rau trong chế độ ăn uống của anh ấy.)
5.I often drink a lot of/ much water in hot days.
(Tôi thường uống rất nhiều / nhiều nước trong những ngày nắng nóng.)
6. My friend Andy usually drinks some water when he gets up.
(Bạn tôi Andy thường uống một ít nước khi anh ấy ngủ dậy.)
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 5: Food and health
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Vocabulary: Food - Unit 5- SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- 👉 Vocabulary and Listening - Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- 👉 Language Focus: Verb + -ing. Imperatives should / shouldn't - Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- 👉 Reading: A cooking competition - Unit 5- SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- 👉 Writing: A food blog - Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức