Language Focus – Unit 1. What’s your favorite band? - Tiếng Anh 6 – Explore Englishish
Bài làm:
Bài A
A. Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue.
(Nghe và đọc. Sau đó lặp lại bài hội thoại và thay các từ màu xanh.)
1. - What's your favorite book, Maya?
- Wolf Brother. (Divergent / The Hunger Games)
- That's my favorite book, too.
2. - What's your favorite TV show?
- Um... The X Factor. ( The Vampire Diaries / Glee)
- Really? That's my favorite TV show, too.
3. - What's your favorite movie?
- X – men. (The amazing spider-man / Twilight)
- Hey, that's my favorite movie, too.
4. - And who's your favorite movie star?
- Chris Hemsworth. ( Scarlett Johansson – She’s / Leonardo Dicaprio – He’s)
- Wow! He's my favorite movie star, too.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
1. - Cuốn sách yêu thích của bạn là gì, Maya?
- Anh Wolf. (Divergent / The Hunger Games)
- Đó cũng là cuốn sách yêu thích của tôi.
2. - Chương trình truyền hình yêu thích của bạn là gì?
- Ừm ... The X Factor. (Nhật ký ma cà rồng / Glee)
- Thật à? Đó cũng là chương trình truyền hình yêu thích của tôi.
3. - Bộ phim yêu thích của bạn là gì?
- X Men. (Người nhện tuyệt vời / Chạng vạng)
- Này, đó cũng là bộ phim yêu thích của tôi.
4. - Và ai là ngôi sao điện ảnh yêu thích của bạn?
- Chris Hemsworth. (Scarlett Johansson - She’s / Leonardo Dicaprio - He’s)
- Chà! Anh ấy cũng là ngôi sao điện ảnh yêu thích của tôi.
Lời giải chi tiết:
1. - What's your favorite book, Maya?
- Divergent.
- That's my favorite book, too.
2. - What's your favorite TV show?
- Um... The Vampire Diaries.
- Really? That's my favorite TV show, too.
3. - What's your favorite movie?
- The amazing spider-man.
- Hey, that's my favorite movie, too.
4. - And who's your favorite movie star?
- Scarlett Johansson.
- Wow! She's my favorite movie star, too.
Bài B
B. Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation.
(Thực hành với bạn. Thay thế bất cứ từ nào để tạo thành đoạn hội thoại của riêng em.)
Lời giải chi tiết:
A: What's your favorite book, Mai?
B: Mat biec.
A: Oh, I don’t like it. My favorite book is De men phieu luu ky.
B: What's your favorite TV show?
A: Um... Bo oi minh di dau the.
B: Really? I don’t like it. My favorite TV show is On gioi cau day roi.
A: What's your favorite movie?
B: The good doctor.
A: Hey, that's my favorite movie, too.
B: And who's your favorite movie star?
A: Manh Truong.
B: Wow! He's my favorite movie star, too.
Tạm dịch:
A: Cuốn sách yêu thích của bạn là gì, Mai?
B: Mat biec.
A: Ồ, tôi không thích nó. Cuốn sách yêu thích của tôi là Dế mèn phiêu lưu ký.
B: Chương trình truyền hình yêu thích của bạn là gì?
A: Ừm ... Bố ơi mình đi đâu thế.
B: Thật không? Tôi không thích nó. Chương trình truyền hình yêu thích của tôi là Ơn giời cậu đây rồi.
A: Bộ phim yêu thích của bạn là gì?
B: Bác sĩ thiên tài.
A: Này, đó cũng là bộ phim yêu thích của tôi đấy.
B: Và ai là ngôi sao điện ảnh yêu thích của bạn?
A: Mạnh Trường.
B: Chà! Anh ấy cũng là ngôi sao điện ảnh yêu thích của tôi.
Bài C
C. Write the words in the correct columns.
(Viết từ vào cột đúng.)
band book movie movie star singer writer song TV show |
People |
Things |
movie star
|
song |
Lời giải chi tiết:
People (Người) |
Things (Sự vật) |
movie star (ngôi sao điện ảnh) band (ban nhạc) singer (ca sĩ) writer (nhà văn) |
song (bài hát) book (sách) movie (phim) TV show (chương trình tivi) |
Bài D
D. Complete the conversations. Write the correct words. Listen and check your answers.
(Hoàn thành các bài hội thoại. Viết từ đúng. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)
1. Nadine: (1) What’s Ana’s favorite book?
Stig: (2)___________ favorite book is The Hunger Games.
Nadine: (3)___________ her favorite writer?
Stig: Suzanne Collins.
2. Minh: (1)___________ Carl’s favorite movie star?
Maya: (2)___________ favorite movie star is Jennifer Lawrence.
Minh: Hey! (3)___________ my favorite movie star, too. What’s (4)___________ favorite movie?
Maya: Guardians of the Galaxy.
3. Stig: (1)______________your favorite singer?
Minh: (2)_____________favorite singer is Bruno Mars.
Stig: What’s (3) _________ favorite band?
Minh: The Black Eyed Peas.
Stig: Wow! That’s (4)_______ favorite band, too!
Lời giải chi tiết:
1. Nadine: (1) What’s Ana’s favorite book?
Stig: (2) Her favorite book is The Hunger Games.
Nadine: (3) Who’s her favorite writer?
Stig: Suzanne Collins.
2. Minh: (1) Who’s Carl’s favorite movie star?
Maya: (2) Her favorite movie star is Jennifer Lawrence.
Minh: Hey! (3) That’s my favorite movie star, too. What’s (4) your favorite movie?
Maya: Guardians of the Galaxy.
3. Stig: (1) Who’s your favorite singer?
Minh: (2) My favorite singer is Bruno Mars.
Stig: What’s (3) your favorite band?
Minh: The Black Eyed Peas.
Stig: Wow! That’s (4) my favorite band, too!
Tạm dịch:
1. Nadine: Cuốn sách yêu thích của Ana là gì?
Stig: Cuốn sách yêu thích của cô ấy là The Hunger Games.
Nadine: Nhà văn yêu thích của cô ấy là ai?
Stig: Suzanne Collins.
2. Minh: Ai là ngôi sao điện ảnh yêu thích của Carl?
Maya: Ngôi sao điện ảnh yêu thích của cô ấy là Jennifer Lawrence.
Minh: Này! Đó cũng là ngôi sao điện ảnh yêu thích của tôi. Bộ phim yêu thích của bạn là gì?
Maya: Người bảo vệ dải ngân hà.
3. Stig: Ca sĩ yêu thích của bạn là ai?
Minh: Ca sĩ yêu thích của tôi là Bruno Mars.
Stig: Ban nhạc yêu thích của bạn là gì?
Minh: The Black Eyed Peas.
Stig: Chà! Đó cũng là ban nhạc yêu thích của tôi!
Bài E
E. Interview a famous person. Work in pairs. Student A: Imagine you are a movie star or singer. Student B: Ask your partner about his or her favorite things.
(Phỏng vấn một người nổi tiếng. Làm việc theo cặp. Học sinh A: Tưởng tượng em là một ngôi sao điện ảnh hoặc ca sĩ/ Học sinh B: Hỏi bạn em về những điều bạn ấy thích.)
- Hi, Bruno Mars. What's your favorite book?
(Chào, Bruno Mars. Sách yêu thích của bạn là gì?)
- Divergent.
(Dị biệt.)
- What's your favorite movie?
(Phim yêu thích của bạn là gì?)
- Interstellar.
Lời giải chi tiết:
A: Hi, Taylor Swift. What's your favorite sport?
(Chào, Taylor Swift. Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?)
B: Badminton.
(Cầu lông.)
A: What's your favorite song?
(Bài hát yêu thích của bạn là gì?)
- You belong with me.
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 1: What's your favourite band?
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Preview - Unit 1. What's your favorite band? - Tiếng Anh 6 - Explore English
- 👉 The Real World:The world's favorite sports – Unit 1. What’s your favorite band? - Tiếng Anh 6 – Explore English
- 👉 Pronunciation– Unit 1. What’s your favorite band? - Tiếng Anh 6 – Explore English
- 👉 Communication – Unit 1. What’s your favorite band? - Tiếng Anh 6 – Explore English
- 👉 Reading: My favorite things – Unit 1. What’s your favorite band? - Tiếng Anh 6 – Explore English
- 👉 Comprehension – Unit 1. What’s your favorite band? - Tiếng Anh 6 – Explore English
- 👉 Writing – Unit 1. What’s your favorite band? - Tiếng Anh 6 – Explore English
- 👉 Video: My favorites – Unit 1. What’s your favorite band? - Tiếng Anh 6 – Explore English
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 6 - Explore English
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức