Giải vật lí 10 bài 5: Chuyển động tròn đều
Nội dung bài gồm:
- I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
- II. GIẢI BÀI TẬP
- Giải câu 1: Chuyển động tròn đều là gì?...
- Giải câu 2: Nêu những đặc điểm vecto vận tốc...
- Giải câu 3: Tốc độ góc là gì? Tốc độ góc được...
- Giải câu 4: Viết công thức liên hệ giữa tốc...
- Giải câu 5: Chu kì của chuyển động tròn đều...
- Giải câu 6: Tần số của chuyển động tròn đều là...
- Giải câu 7: Nêu những đặc điểm và công thức...
- Giải câu 8: Chuyển động nào dưới đây là chuyển...
- Giải câu 10: Chỉ ra câu sai...
- Giải câu 11: Một cánh quạt quay với tần số 400...
- Giải câu 12: Bánh xe đạp có đường kính 0,66 m...
- Giải câu 13: Một đồng hồ treo tường có kim phút...
- Giải câu 14: Một điểm nằm trên vành ngoài của...
- Giải câu 15: Một chiếc tàu thủy neo tại một điểm...
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. Định nghĩa
Chuyển động tròn là chuyển động có quỹ đạo là một đường tròn.
$Tốc độ trung bình =\frac{Độ dài cung tròn mà vật đi được}{Thời gian vật chuyển động}$.
Chuyển động tròn đều: là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và có tốc độ trung bình như nhau trên mọi cung tròn.
II. Các tham số của chuyển động tròn
Tốc độ dài: là độ lớn của vận tốc tức thời trong chuyển động tròn đều, và được xác định bằng thương số của độ dài cung tròn mà vật đi được trong khoảng thời gian rất ngắn $\triangle t$.
$v = \frac{\triangle s}{\triangle }$.
Đối với chuyển động tròn đều, tốc độ dài của vật không đổi.
Vecto vận tốc trong chuyển động tròn luôn có phương tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo.
Tốc độ góc của một chuyển động tròn là đại lượng do bằng góc mà bán kính OM quét được trong một đơn vị thời gian. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều là đại lượng không đổi. Đơn vị: rad/s.
Chu kì T của chuyển động trong đều là thời gian để vật đi được một vòng.
$T = \frac{2\pi }{\omega }$ (s).
Tần số f của chuyển động tròn đều là số vòng mà vật đi được trong 1 giây.
$f = \frac{1}{T}$. (Hz).
Mối liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc: v = r .$\omega $.
Gia tốc trong chuyển động tròn đều:
- Phương: nằm dọc theo bán kính quỹ đạo.
- Chiều: hướng vào tâm quỹ đạo.
- Gia tốc của chuyển động tròn đều là gia tốc hướng tâm.
- Độ lớn: $a = \frac{\triangle v}{\triangle t}$
Mối liên hệ giữa gia tốc hướng tâm, vận tốc dài và bán kính quỹ đạo là:
$a_{ht} = \frac{v^{2}}{r}$.
II. GIẢI BÀI TẬP
Bài giải:
Chuyển động tròn đều: là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và có tốc độ trung bình như nhau trên mọi cung tròn.
Bài giải:
Đặc điểm của vecto vận tốc của chuyển động tròn đều:
- Gốc: tại vật
- Phương: Tiếp tuyền với quỹ đạo.
- Chiều: luôn thay đổi và cùng chiều chuyển động.
- Độ lớn: $v = \frac{\triangle s}{\triangle t}$
Bài giải:
Tốc độ góc của một chuyển động tròn là đại lượng do bằng góc mà bán kính OM quét được trong một đơn vị thời gian. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều là đại lượng không đổi. Đơn vị: rad/s.
Bài giải:
Mối liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc: v = r . $\omega $.
Bài giải:
Chu kì T của chuyển động trong đều là thời gian để vật đi được một vòng.
$T = \frac{2\pi }{\omega }$ (s).
Bài giải:
Tần số f của chuyển động tròn đều là số vòng mà vật đi được trong 1 giây.
$f = \frac{1}{T}$. (Hz).
Bài giải:
Gia tốc trong chuyển động tròn đều:
Phương: nằm dọc theo bán kính quỹ đạo.
Chiều: hướng vào tâm quỹ đạo.
Gia tốc của chuyển động tròn đều là gia tốc hướng tâm.
Độ lớn: $a = \frac{\triangle v}{\triangle t}$.
Giải câu 8: Chuyển động nào dưới đây là chuyển...
Chuyển động nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
A. chuyển động của một con lắc đồng hồ.
B. chuyển động của một mắt xích xe đạp.
C. chuyển đônnjg của cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều.
D. chuyển động của cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều.
Bài giải:
Chọn đáp án C.
Giải câu 9: Câu nào đúng?...
Câu nào đúng?
A. Tốc độ chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
B. Tốc độ của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
C. Với v và w cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
D. Cả ba đại lượng trên không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
Bài giải:
Chọn đáp án C.
Bài giải:
Chọn đáp án B.
Giải thích: Trong chuyển động tròn đều, vecto vận tốc có độ lớn không đổi nhưng luôn thay đổi về phương và chiều.
Bài giải:
Đổi: $\omega $ = 400 vòng/ phút = $\frac{400.2\pi }{60} = \frac{40\pi }{3}$ (rad/s).
Tốc độ dài của điểm ở đầu cánh quạt là: v = r. $\omega $ = 0,8. $\frac{40\pi }{3}$ = $\frac{32\pi }{3}$ (m/s).
Tốc độ góc của điểm ở đầu cánh quạt là: $\omega $ = $\frac{40\pi }{3}$ (rad/s) (do mọi điểm trong chuyển động tròn có cùng tốc độ góc).
Bài giải:
Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe đối với người ngồi trên xe là:
v = 12 km/h = $\frac{10}{3}$ (m/s).
Tốc độ góc của điểm đó là: v = r. $\omega $ $\Rightarrow $ $\omega = \frac{v}{r} = \frac{\frac{10}{3}}{0,66} = \approx 5$ (rad/s).
Bài giải:
Đối với kim phút:
Chu kì quay của kim phút là: T1 = 60 phút = 3600 (s).
Tốc độ góc của kim phút là: $\omega _{1} = \frac{2\pi }{T_{1}} = \frac{2\pi }{3600} = \frac{\pi }{1800}$ (rad/s).
Tốc độ dài của kim phút là: v1 = r1. $\omega _{1}$ = 10.10-2.$\frac{\pi }{1800}$ = $\frac{\pi }{18000}$ (m/s).
Tương tự đối với kim giờ:
Chu kì của kim giờ là: T2 = 12 h = 43 200 (s).
Tốc độ góc của kim giờ là: $\omega _{2} = \frac{2\pi }{T_{12}} = \frac{2\pi }{43 200} = \frac{\pi }{21 600}$ (rad/s).
Tốc độ dài của kim giờ là: v2 = r2. $\omega _{2}$ = 8.10-2.$\frac{\pi }{21 600}$ = $\frac{\pi }{27 000}$ (m/s).
Bài giải:
Chu vi bánh xe là: $C = 2\pi .r = 2\pi 30.10^{-2} = 0,6\pi \approx 1,885$ (m)
Số vòng cần quay của bánh xe để đồng hồ tốc độ chỉ 1 km là:
$n = \frac{S}{C} = \frac{1000}{1,885} = 531$ (vòng).
Bài giải:
Chu kì quay của trái đất là: T = 24 h = 86 400 (s).
Tốc độ góc của tàu là: $\omega = \frac{2\pi }{T} = \frac{2\pi }{86 400} = \frac{\pi }{43 200}$ (rad/s).
Tốc độ dài của tàu là: v = r. $\omega $ = 6400.103.$\frac{\pi }{43 200}$ = $\frac{4000\pi }{27}$ (m/s).
Xem thêm lời giải Giải môn Vật lí lớp 10
- 👉 Giải vật lí 10 bài 1: Chuyển động cơ
- 👉 Giải vật lí 10 bài 2: Chuyển động thẳng đều
- 👉 Giải vật lí 10 bài 3: Chuyển động thẳng biến đổi đều
- 👉 Giải vật lí 10 bài 4: Sự rơi tự do
- 👉 Giải vật lí 10 bài 5: Chuyển động tròn đều
- 👉 Giải vật lí 10 bài 6: Tính tương đối của chuyển động – Công thức cộng vận tốc
- 👉 Giải vật lí 10 bài 7: Sai số của phép đo các đại lượng vật lí
- 👉 Giải vật lí 10 bài 9: Tổng hợp và phân tích lực – Điều kiện cân bằng của chất điểm
- 👉 Giải vật lí 10 bài 10: Ba định luật Niu-ton
- 👉 Giải vật lí 10 bài 11: Lực hấp dẫn – Định luật vạn vật hấp dẫn
- 👉 Giải vật lí 10 bài 12: Lực đàn hồi của lò xo – Định luật Húc
- 👉 Giải vật lí 10 bài 13: Lực ma sát
- 👉 Giải vật lí 10 bài 14: Lực hướng tâm
- 👉 Giải vật lí 10 bài 15: Bài toán về chuyển động ném ngang
- 👉 Giải vật lí 10 bài 17: Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song
- 👉 Giải vật lí 10 bài 18: Cân bằng của một vật có trục quay cố định – Momen lực
- 👉 Giải vật lí 10 bài 19: Quy tắc hợp lực song song cùng chiều
- 👉 Giải vật lí 10 bài 20: Các dạng cân bằng – Cân bằng của một vật có mặt chân đế
- 👉 Giải vật lí 10 bài 21: Chuyển động tịnh tiến của vật rắn – Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định
- 👉 Giải vật lí 10 bài 22: Ngẫu lực
- 👉 Giải vật lí 10 bài 23: Động lượng – Định luật bảo toàn động lượng
- 👉 Giải vật lí 10 bài 24: Công và công suất
- 👉 Giải vật lí 10 bài 25: Động năng
- 👉 Giải vật lí 10 bài 26: Thế năng
- 👉 Giải vật lí 10 bài 27: Cơ năng
- 👉 Giải vật lí 10 bài 28: Cấu tạo chất. Thuyết động học phân tử chất khí
- 👉 Giải vật lí 10 bài 29: Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt
- 👉 Giải vật lí 10 bài 30: Quá trình đẳng tích. Định luật Sác lơ
- 👉 Giải vật lí 10 bài 31: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng
- 👉 Giải vật lí 10 bài 32: Nội năng và sự biến thiên nội năng
- 👉 Giải vật lí 10 bài 33: Các nguyên lí của nhiệt động lực học
- 👉 Giải vật lí 10 bài 34: Chất rắn kết tinh. Chất rắn vô định hình
- 👉 Giải vật lí 10 bài 35: Biến dạng cơ của vật rắn
- 👉 Giải vật lí 10 bài 36: Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- 👉 Giải vật lí 10 bài 37: Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- 👉 Giải vật lí 10 bài 38: Sự chuyển thể của các chất
- 👉 Giải vật lí 10 bài 39: Độ ẩm của không khí
- 👉 Giải vật lí 10 bài 40: Thực hành: Xác định hệ số căng bề mặt của chất lỏng ( Phần 1 )
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Cánh Diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 Nâng cao
- SGK Toán 10 Nâng cao
- SBT Toán lớp 10
- Giải môn Hình học lớp 10
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật lí lớp 10 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 10
- SGK Vật lí lớp 10
- Giải môn Vật lí lớp 10
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Chân tròi sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 10 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 10
- SGK Hóa lớp 10
- Giải môn Hóa học lớp 10
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 10
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn 10
- Bài văn mẫu 10
Lịch Sử
Địa Lý
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí lớp 10
- SGK Địa lí lớp 10
- Giải môn Địa lí lớp 10
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh lớp 10 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 10
- Giải môn Sinh học lớp 10
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
- Giải môn Giáo dục công dân lớp 10
Tin Học
- SBT Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 10 - Cánh Diều
- SGK Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 10
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Bright
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Friends Global
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SGK Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 10 Mới