Present Simple (interrogative & short answers) - 2e. Grammar - Unit 2: Every day - Tiếng Anh 6 – Right on!
Bài làm:
Bài 5
Present Simple (interrogative & short answers)
|
interrogative |
short answers |
singular |
Do I/ you work? |
Yes, I/ you do. No, I/ you don’t. |
Does he/ she/ it work? |
Yes, he/ she/ it does. No, he/ she/ it doesn’t. |
|
plural |
Do we/ you/ they work? |
Yes, we/ you/ they do. No, we/ you/ they don’t. |
A: Do you like History?
(Em có thích Lịch sử không?)
B: Yes, I do.
(Em có ạ?)
C: No, I don’t.
(Em không ạ.)
5. Read the table. Choose the correct item. Then complete the answers.
(Đọc bảng. Chọn phương án đúng. Sau đó hoàn thành các câu trả lời.)
1. Do/Does you eat lunch at school? Yes,_________.
2. Do/Does your friends have dinner at 7:00p.m.? No, _________.
3. Do/Does Mary drive to work? Yes,_________.
4. Do/Does he have a shower in the morning? No,_________.
5. Do/Does you and your friends play tennis? No,_________.
Lời giải chi tiết:
1. Do you eat lunch at school? Yes, I do.
(Bạn có ăn trưa ở trường không? – Mình có.)
2. Do your friends have dinner at 7:00p.m.? No, they don’t.
(Bạn bè của bạn có ăn tối lúc 7:00 tối không? - Không, họ không.)
3. Does Mary drive to work? Yes, she does.
(Mary có lái xe đi làm không? Có, cô ấy có.)
4. Does he have a shower in the morning? No, he doesn’t.
(Anh ấy có tắm vào buổi sáng không? - Không, anh ấy không.)
5. Do you and your friends play tennis? No, they don’t.
(Bạn và bạn bè của bạn có chơi quần vợt không? Không, họ không.)
Bài 6
6. Form questions, then answer them.
(Thành lập câu hỏi, sau đó trả lời.)
1. Mario / like Art? (No)
A: "Does Mario like Art?” - B: "No, he doesn't."
(Mario có thích Mỹ thuật không? – Không, anh ấy không.)
2. Sandra/ have Maths on Mondays? (Yes)
3. you / watch TV after dinner? (No)
4. they have lunch at home? (Yes)
Lời giải chi tiết:
2. Does Sarah have Maths on Mondays. – Yes, she does.
(Sarah có môn Toán vào thứ Hai không? – Cô ấy có.)
3. Do you watch TV after dinner?
(Bạn có xem tivi sau bữa tối không? – Mình không.)
4. Do they have lunch at home? – Yes, they do.
(Họ có ăn trưa ở nhà không? – Họ có.)
Bài 7
7. Fill in the gaps with the Present Simple of these verbs: finish, work, have, not / go, you / get up, watch, you / do, make, play and listen. Then answer the questions.
(Điền vào chỗ trống với thì Hiện tại đơn của các động từ này: finish, work, have, not / go, you / get up, watch, you / do, make, play và listen. Sau đó trả lời các câu hỏi.)
Hi Joshua!
How are you? What time 1) __________ in the morning? I get up at 7:30 and my mum 2) __________breakfast for me and my sister, Karen. Karen is 21 __________and she 3) __________ to school. She 4) __________ in a bank. I go to school and my lessons 5) __________ at 3:00. After that I 6) __________ football in the park with my friends. Then, I do my homework. In the evening, I 7) __________to music and my sister 8) __________TV. We usually 9) __________ with our parents at 8:00. What 10) __________every day?
Write back.
Paul
1. Does Paul get up at 8:00? - No, he doesn't. He gets up at 7:30.
(Paul thức dậy lúc 8 giờ à? – Không. Anh ấy thức dậy lúc 7:30.)
2. Does Karen work in a bank?
3. Do Paul's lessons finish at 3:00?
4. Do Paul and Karen have dinner at 9:00?
Lời giải chi tiết:
1. do you get up |
2. makes |
3. doesn’t go |
4. works |
5. finish |
6. play |
7. listen |
8. watches |
9. have |
|
Hi Joshua!
How are you? What time do you get up in the morning? I get up at 7:30 and my mum makes breakfast for me and my sister, Karen. Karen is 21 and she doesn’t go to school. She works in a bank. I go to school and my lessons finish at 3:00. After that I play football in the park with my friends. Then, I do my homework. In the evening, I listen to music and my sister watches TV. We usually have dinner with our parents at 8:00. What do you do every day?
Write back.
Paul
Tạm dịch:
Chào Joshua!
Bạn khỏe không? Bạn thức dậy lúc mấy giờ vào buổi sáng? Mình thức dậy lúc 7:30 và mẹ mình làm bữa sáng cho mình và chị gái, Karen. Karen 21 tuổi và chị ấy không đi học. Chị làm việc tại một ngân hàng. Mình đi học và bài học của tôi kết thúc lúc 3:00. Sau đó, mình chơi bóng trong công viên với bạn bè của mình. Sau đó, mình làm bài tập về nhà. Vào buổi tối, mình nghe nhạc và chị gái mình xem TV. Chúng mình thường ăn tối với bố mẹ lúc 8 giờ. Bạn làm gì mỗi ngày?
Viết lại cho mình nhé.
Paul
2. Yes, she does.
3. Yes, they do.
4. No, they don’t.
Xemloigiai.com
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 6 - Right on
Unit: Hello!
- 👉 Vocabulary: Countries and nationalities - Unit: Hello!
- 👉 Friends around the world - Unit: Hello!
- 👉 Subject personal pronouns/ Possessive adjectives & to be - Unit: Hello!
- 👉 I love my family - Unit: Hello!
- 👉 have got & Possessive case - Unit: Hello!
- 👉 Numbers 1-100 & a/an-the - Unit: Hello!
- 👉 Greetings, Classroom language and Imperative - Unit: Hello!
- 👉 The United Kingdom - Unit: Hello!
- 👉 Project Time, Presentation Skills & Values - Unit: Hello!
- 👉 Lý thuyết - Unit: Hello!
Unit 1: Home & Places
- 👉 Vocabulary: Rooms/Places of a house, Furniture and Appliances - Unit 1: Home & Places
- 👉 1a. Reading - Unit 1: Home & Places
- 👉 1b. Grammar - Unit 1: Home & Places
- 👉 1c. Vocabulary - Unit 1: Home & Places
- 👉 1d. Everyday English - Unit 1: Home & Places
- 👉 1e. Grammar - Unit 1: Home & Places
- 👉 1f. Skills - Unit 1: Home & Places
- 👉 1. CLIL (Maths) - Unit 1: Home & Places
- 👉 Right on! 1 - Unit 1: Home & Places
- 👉 1. Progress Check - Unit 1: Home & Places
Unit 2: Every day
- 👉 Mary’s daily routine & free time - Unit 2: Every day
- 👉 2a. Reading - Unit 2: Every day
- 👉 2b. Grammar - Unit 2: Every day
- 👉 2c. Vocabulary - Unit 2: Every day
- 👉 2d. Everyday English - Unit 2: Every day
- 👉 2e. Grammar - Unit 2: Every day
- 👉 2f. Skills - Unit 2: Every day
- 👉 2. CLIL (Citizenship) - Unit 2: Every day
- 👉 Right on! 2 - Unit 2: Every day
- 👉 2. Progress Check - Unit 2: Every day
Unit 3: All about food
- 👉 Vocabulary & Speaking - Unit 3: All about food
- 👉 3a. Reading - Unit 3: All about food
- 👉 3b. Grammar - Unit 3: All about food
- 👉 3c. Vocabulary - Unit 3: All about food
- 👉 3d. Everyday English - Unit 3: All about food
- 👉 3e. Grammar - Unit 3: All about food
- 👉 3f. Skills - Unit 3: All about food
- 👉 3. CLIL (Food Technology) - Unit 3: All about food
- 👉 Right on! 3 - Unit 3: All about food
- 👉 3. Progress Check - Unit 3: All about food
Xem Thêm
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức