Project Time 2 – Right on! 2 - Unit 2: Every day - Tiếng Anh 6 – Right on!
Bài làm:
Bài 1
Project Time 2
1. What is your ideal neighbourhood like? Think about streets, buildings, parks, transport and facilities. Draw a map of the area and tell the class.
(Khu phố lý tưởng của em trông như thế nào? Nghĩ về những con đường, tòa nhà, công viên, giao thông vận tải, và cơ sở vật chất. Vẽ một bản đồ của khu phố này và trình bày với cả lớp.)
My ideal neighbourhood is a place ...
(Khu phố lý tưởng của tôi là nơi…)
- where everyone talks to each other
(mọi người đều trò chuyện với nhau)
- where people feel safe on the streets
(mọi người cảm thấy an toàn khi ở trên đường)
- with good schools and libraries
(có trường học và thư viện tốt)
Lời giải chi tiết:
My ideal neighbourhood is a place…
- with clean and wide streets
- with rows of trees along the streets
- with convenient facilities: a hospital, a park, a school, a supermarket, a sport centre, a library and a post ofice
- with more public transports and fewer personal vehicles
Tạm dịch:
Khu phố lý tưởng của tôi là nơi…
- với những con đường rộng và sạch
- với những hàng cây dọc hai bên đường
- với các cơ sở tiện nghi: bệnh viện, công viên, trường học, siêu thị, trung tâm thể thao, thư viện và bưu điện
- với nhiều phương tiện công cộng và ít phương tiện các nhân
Bài 2
2. Listen to two people presenting their ideal neighbourhoods and make notes in your notebook. Are the features of their neighbourhoods the same as yours?
(Nghe hai người trình bày về khu phố lý tưởng của họ và ghi chú vào vở bài tập. Những đặc điểm trong khu phố của học có giống với của em không?)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
Speaker 1. What does your ideal neighborhood look like? I do like nice houses with gardens and quiet streets. My ideal neighborhood is a place in the city where I can really feel comfortable and safe. It's a place with wide streets and pavements where I can walk safely and there are lots of car parks so that people can find parking easily. Also police officers control the streets and make people feel safe. Older people can spend their mornings in the park while younger ones can jump there. Children can walk or cycle to school. There are shops for people to do their shopping and great restaurants to enjoy your meal. How does my ideal neighborhood sound to you? Would you enjoy living there? I would.
Speaker 2. What does your ideal neighborhood look like? Is it in a busy city or in a quiet village? My ideal neighborhood is a quiet place in the village. There are small cottages with beautiful gardens. There are lots of trees and flowers along the streets. It is a place where neighbors know each other and talk to each other on the street. Children play happily in the streets or at the school playground or go swimming in the lake. There's a main street with nice little shops, a small cafe and the pizza house. The nearest city is a 15-minute drive. So, what do you think? Would you live in my ideal neighborhood?
Tạm dịch:
Người nói 1. Khu phố lý tưởng của bạn trông như thế nào? Tôi thích những ngôi nhà đẹp có vườn và đường phố yên tĩnh. Khu phố lý tưởng của tôi là một nơi trong thành phố mà tôi có thể thực sự cảm thấy thoải mái và an toàn. Đó là một nơi có đường phố và vỉa hè rộng rãi, nơi tôi có thể đi bộ an toàn và có rất nhiều bãi đậu xe để mọi người có thể dễ dàng tìm thấy chỗ đậu xe. Các nhân viên cảnh sát cũng kiểm soát đường phố và làm cho mọi người cảm thấy an toàn. Những người lớn tuổi có thể dành buổi sáng của họ trong công viên trong khi những người trẻ hơn có thể nhảy nhót ở đó. Trẻ em có thể đi bộ hoặc đạp xe đến trường. Có các cửa hàng để mọi người mua sắm và các nhà hàng tuyệt vời để thưởng thức bữa ăn của bạn. Bạn thấy sao về khu phố lý tưởng của tôi? Bạn có thích sống ở đó không? Tôi chắc chắc thích rồi.
Người nói 2. Khu phố lý tưởng của bạn trông như thế nào? Nó ở một thành phố bận rộn hay trong một ngôi làng yên tĩnh? Khu phố lý tưởng của tôi là một nơi yên tĩnh trong một ngôi làng. Có những ngôi nhà tranh nhỏ với những khu vườn xinh đẹp. Có rất nhiều cây và hoa dọc theo các con phố. Đó là nơi hàng xóm quen biết nhau và nói chuyện với nhau trên đường phố. Trẻ em chơi đùa vui vẻ trên đường phố, sân chơi của trường hoặc đi bơi trong hồ. Có một con phố chính với những cửa hàng nhỏ xinh, một quán cà phê nhỏ và tiệm bánh pizza. Thành phố gần nhất cách đó 15 phút lái xe. Vậy bạn nghĩ như thế nào? Bạn sẽ sống trong khu phố lý tưởng của tôi chứ?
Lời giải chi tiết:
Yes, some features of their neighbourhood are the same as mine.
(Vâng, một số đặc điểm của khu phố lý tưởng của họ giống với của tôi.)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Right on! 2 - Unit 2: Every day
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 6 - Right on
Unit: Hello!
- 👉 Vocabulary: Countries and nationalities - Unit: Hello!
- 👉 Friends around the world - Unit: Hello!
- 👉 Subject personal pronouns/ Possessive adjectives & to be - Unit: Hello!
- 👉 I love my family - Unit: Hello!
- 👉 have got & Possessive case - Unit: Hello!
- 👉 Numbers 1-100 & a/an-the - Unit: Hello!
- 👉 Greetings, Classroom language and Imperative - Unit: Hello!
- 👉 The United Kingdom - Unit: Hello!
- 👉 Project Time, Presentation Skills & Values - Unit: Hello!
- 👉 Lý thuyết - Unit: Hello!
Unit 1: Home & Places
- 👉 Vocabulary: Rooms/Places of a house, Furniture and Appliances - Unit 1: Home & Places
- 👉 1a. Reading - Unit 1: Home & Places
- 👉 1b. Grammar - Unit 1: Home & Places
- 👉 1c. Vocabulary - Unit 1: Home & Places
- 👉 1d. Everyday English - Unit 1: Home & Places
- 👉 1e. Grammar - Unit 1: Home & Places
- 👉 1f. Skills - Unit 1: Home & Places
- 👉 1. CLIL (Maths) - Unit 1: Home & Places
- 👉 Right on! 1 - Unit 1: Home & Places
- 👉 1. Progress Check - Unit 1: Home & Places
Unit 2: Every day
- 👉 Mary’s daily routine & free time - Unit 2: Every day
- 👉 2a. Reading - Unit 2: Every day
- 👉 2b. Grammar - Unit 2: Every day
- 👉 2c. Vocabulary - Unit 2: Every day
- 👉 2d. Everyday English - Unit 2: Every day
- 👉 2e. Grammar - Unit 2: Every day
- 👉 2f. Skills - Unit 2: Every day
- 👉 2. CLIL (Citizenship) - Unit 2: Every day
- 👉 Right on! 2 - Unit 2: Every day
- 👉 2. Progress Check - Unit 2: Every day
Unit 3: All about food
- 👉 Vocabulary & Speaking - Unit 3: All about food
- 👉 3a. Reading - Unit 3: All about food
- 👉 3b. Grammar - Unit 3: All about food
- 👉 3c. Vocabulary - Unit 3: All about food
- 👉 3d. Everyday English - Unit 3: All about food
- 👉 3e. Grammar - Unit 3: All about food
- 👉 3f. Skills - Unit 3: All about food
- 👉 3. CLIL (Food Technology) - Unit 3: All about food
- 👉 Right on! 3 - Unit 3: All about food
- 👉 3. Progress Check - Unit 3: All about food
Xem Thêm
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức