Reading – 2a. Reading – Unit 2. Every day - Tiếng Anh 6 – Right on!
Bài làm:
Bài 1
Reading
1. Michael and Ben are friends. What is a typical school day of theirs? Listen and read to find out.
(Michael and Ben là bạn bè. Một ngày ở trường điển hình của họ là gì? Nghe và đọc để tìm ra đáp án.)
School days in the UK
Michael gets up at 7:30 a.m. and has his breakfast. His best friend, Ben, lives next door, so they walk to school together. They are in the same class at Greenwood Primary School. There are 30 students in their class. All students wear a school uniform.
The students have registration at 8:45 a.m. and lessons start at 9:00 a.m. There is a short break at 10:30 a.m. and a lunch break at 12:30 p.m. Michael brings a packed lunch from home, but Ben buys a hot school dinner from the canteen.
In the afternoon, there are lessons again from 1:15 p.m. to 3:40 p.m. When school finishes, Michael and Ben have football practice because they play for the school team. At 4:30 p.m., Michael and Ben walk back home.
Michael takes a shower and does his homework. He has dinner at 7:00 p.m. with his family. Then, he chats online. He goes to bed at 9:30 p.m.
Phương pháp giải:
Tạm dịch bài đọc:
Những ngày ở trường học ở Anh
Michael thức dậy lúc 7:30 sáng và ăn sáng. Bạn thân nhất của bạn ấy, Ben, sống cạnh nhà, vì vậy họ cùng nhau đi bộ đến trường. Họ học cùng lớp tại trường tiểu học Greenwood. Có 30 học sinh trong lớp của họ. Tất cả học sinh đều mặc đồng phục của trường.
Học sinh điểm danh lúc 8:45 sáng và các bài học bắt đầu lúc 9:00 sáng. Có thời gian nghỉ ngắn lúc 10:30 sáng và nghỉ trưa lúc 12:30 chiều. Michael mang một bữa trưa được đóng hộp từ nhà đến, nhưng Ben mua bữa ăn nóng hổi ở trường từ căng tin.
Vào buổi chiều, tiếp tục bài học từ 1:15 chiều đến 3:40 chiều. Khi kết thúc giờ học, Michael và Ben có buổi tập bóng đá vì họ chơi cho đội bóng của trường. Lúc 4:30 chiều, Michael và Ben đi bộ về nhà.
Michael đi tắm và làm bài tập về nhà. Bạn ấy ăn tối lúc 7:00 tối với gia đình. Sau đó, bạn ấy trò chuyện trực tuyến. Bạn ấy đi ngủ lúc 9:30 tối.
Lời giải chi tiết:
Michael and Ben’s typical school day includes having registration, starting lessons, having a short break, having a lunch break, having lessons again, finishing school.
(Một ngày học điển hình của Michael và Ben bao gồm điểm danh, bắt đầu bài học, nghỉ giải lao ngắn, nghỉ ăn trưa, tiếp tục các bài học, kết thúc giờ học.)
Bài 2
2. Read the text and decide if the sentences are R (right), W (wrong) or DS (doesn't say).
(Đọc văn bản và quyết định những câu sau là R (đúng), W (sai), hoặc DS (không được nói đến).)
1. Michael and Ben walk to school together. |
|
2. There are three breaks in a school day. |
|
3. Ben likes the food from the canteen. |
|
4. Michael and Ben aren't good at football. |
|
5. Michael has a big family. |
|
Lời giải chi tiết:
1. R |
2. W |
3. DS |
4. W |
5. DS |
1. R
(Michael và Ben cùng nhau đi bộ đến trường. => Đúng)
2. W
(Có ba giờ nghỉ giải lao trong một ngày ở trường. => Sai)
3. DS
(Ben thích thức ăn ở căng-tin. => Không được đề cập đến)
4. W
(Michael và Ben không giỏi về bóng đá. => Sai)
5. DS
(Michael có một đại gia đình. => Không được đề cập đến)
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: 2a. Reading - Unit 2: Every day
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Speaking – 2a. Reading – Unit 2. Every day - Tiếng Anh 6 – Right on!
- 👉 Vocabulary: The time – 2a. Reading – Unit 2. Every day - Tiếng Anh 6 – Right on!
- 👉 School subjects – 2a. Reading – Unit 2. Every day - Tiếng Anh 6 – Right on!
- 👉 Listening & Writing – 2a. Reading – Unit 2. Every day - Tiếng Anh 6 – Right on!
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 6 - Right on
Unit: Hello!
- 👉 Vocabulary: Countries and nationalities - Unit: Hello!
- 👉 Friends around the world - Unit: Hello!
- 👉 Subject personal pronouns/ Possessive adjectives & to be - Unit: Hello!
- 👉 I love my family - Unit: Hello!
- 👉 have got & Possessive case - Unit: Hello!
- 👉 Numbers 1-100 & a/an-the - Unit: Hello!
- 👉 Greetings, Classroom language and Imperative - Unit: Hello!
- 👉 The United Kingdom - Unit: Hello!
- 👉 Project Time, Presentation Skills & Values - Unit: Hello!
- 👉 Lý thuyết - Unit: Hello!
Unit 1: Home & Places
- 👉 Vocabulary: Rooms/Places of a house, Furniture and Appliances - Unit 1: Home & Places
- 👉 1a. Reading - Unit 1: Home & Places
- 👉 1b. Grammar - Unit 1: Home & Places
- 👉 1c. Vocabulary - Unit 1: Home & Places
- 👉 1d. Everyday English - Unit 1: Home & Places
- 👉 1e. Grammar - Unit 1: Home & Places
- 👉 1f. Skills - Unit 1: Home & Places
- 👉 1. CLIL (Maths) - Unit 1: Home & Places
- 👉 Right on! 1 - Unit 1: Home & Places
- 👉 1. Progress Check - Unit 1: Home & Places
Unit 2: Every day
- 👉 Mary’s daily routine & free time - Unit 2: Every day
- 👉 2a. Reading - Unit 2: Every day
- 👉 2b. Grammar - Unit 2: Every day
- 👉 2c. Vocabulary - Unit 2: Every day
- 👉 2d. Everyday English - Unit 2: Every day
- 👉 2e. Grammar - Unit 2: Every day
- 👉 2f. Skills - Unit 2: Every day
- 👉 2. CLIL (Citizenship) - Unit 2: Every day
- 👉 Right on! 2 - Unit 2: Every day
- 👉 2. Progress Check - Unit 2: Every day
Unit 3: All about food
- 👉 Vocabulary & Speaking - Unit 3: All about food
- 👉 3a. Reading - Unit 3: All about food
- 👉 3b. Grammar - Unit 3: All about food
- 👉 3c. Vocabulary - Unit 3: All about food
- 👉 3d. Everyday English - Unit 3: All about food
- 👉 3e. Grammar - Unit 3: All about food
- 👉 3f. Skills - Unit 3: All about food
- 👉 3. CLIL (Food Technology) - Unit 3: All about food
- 👉 Right on! 3 - Unit 3: All about food
- 👉 3. Progress Check - Unit 3: All about food
Xem Thêm
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức