Reading: An adventure day - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
Bài làm:
Bài 1
1. Read the letter. Choose the correct words.
(Đọc bức thư. Chọn từ đúng.)
A very (1) small / big group of students are going to go by (2) train / bus to an adventure centre with their (3) teachers / parents.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Kính gửi các em học sinh và các bậc phụ huynh,
A Tôi viết thư này để thông báo cho bạn nghe về ngày phiêu lưu thú vị của chúng ta vào thứ Sáu ngày 14 tháng 6 tại Trung tâm Phiêu lưu Ngoài trời Woodlands ở Asham.
B Tất cả học sinh xin vui lòng có mặt tại trường lúc 7 giờ 45 - chúng ta sẽ rời đi lúc 8 giờ sáng. Chúng ta sẽ đi bằng hai chuyến xe buýt và chúng ta phải đi đúng giờ.
C Học sinh cần một chiếc cặp với áo mưa, kem chống nắng và một ít bánh mì kẹp trong đó. Bạn có thể lấy đồ uống tại trung tâm ngoài trời.
D Trước khi ăn trưa, tất cả học sinh sẽ học cách leo cây. Các em có thể học cách leo núi với các giáo viên đặc biệt tại trung tâm.
E Sau bữa trưa, học sinh sẽ đi dạo trong khu rừng khổng lồ ở trung tâm.
F Chúng ta sẽ trở lại trường vào khoảng 5 giờ 15.
Mr Collins - Giáo viên lớp 5
Lời giải chi tiết:
1. big 2. bus 3. teachers
A very big group of students are going to go by bus to an adventure centre with their teachers.
(Một nhóm rất lớn học sinh sẽ đi bằng xe buýt đến một trung tâm phiêu lưu cùng với giáo viên của họ.)
Bài 2
2. Read the text again. Match questions 1-5 with paragraphs A-F.
(Đọc lại văn bản. Nối câu hỏi 1-5 với đoạn văn A-F.)
Where is the adventure day going to be? A
1. What time are we going to come home?...............
2. What do I need to take?...............
3. What am I going to do in the afternoon?...............
4. How are we going to travel?...............
5. What activity am I going to do before lunch? ...............
Phương pháp giải:
Tạm dịch câu hỏi:
-
What time are we going to come home?
(Mấy giờ chúng ta về nhà?)
2. What do I need to take?
( Tôi cần mang theo gì?)
3. What am I going to do in the afternoon?
( Tôi sẽ làm gì vào buổi chiều?)
4. How are we going to travel?
( Chúng ta sẽ đi bằng phương tiện gì?)
5. What activity am I going to do before lunch?
(Tôi sẽ làm hoạt động gì trước khi ăn trưa?)
Lời giải chi tiết:
1. F |
2. C |
3. E |
4. B |
5. D |
Bài 3
3. Read the text again. Complete the sentence with one or two words from the text.
(Đọc lại văn bản. Hoàn thành câu với một hoặc hai từ trong văn bản.)
The adventure day is in the month of June.
1. They're going to meet at the ____ .
2. The students are going to travel in ____ different buses.
3. It's important for students to wear ____ .
4. Students don't need to carry ____ in their bags.
5. At the adventure centre, students can learn to climb a ____ .
Lời giải chi tiết:
1. school |
2. two |
3. outdoor clothes |
4. water bottles |
5. tree |
Bài 4
4. Answer the questions. Write complete sentences.
(Trả lời các câu hỏi. Viết câu hoàn chỉnh.)
What is the teacher writing about?
The plans for the adventure day.
1. Why do the students need to be at the school at 7.45?
2. Who is going to teach the students about tree climbing?
3. Where are they going to walk after lunch?
4. What time are the students going to be back at their school?
5. Do you like the sound of the adventure day? Why / Why not?
Phương pháp giải:
Tạm dịch câu hỏi:
1. Tại sao học sinh cần phải có mặt ở trường lúc 7h45’?
2. Ai sẽ dạy học sinh về leo cây?
3. Họ sẽ đi dạo ở đâu sau khi ăn trưa?
4. Mấy giờ học sinh sẽ quay lại trường?
5. Bạn có thích thông tin của ngày phiêu lưu? Tại sao có/ Tại sao không?
Lời giải chi tiết:
1 Because they need time for all the children and teachers to get on the buses.
( Bởi vì họ cần thời gian để tất cả trẻ em và giáo viên lên xe buýt.)
2 Some special teachers at the centre are going to teach them about tree climbing.
( Một số giáo viên đặc biệt tại trung tâm sẽ dạy các em về cách leo cây.)
3 They’re going to walk in the (huge) woods around the centre.
( Họ sẽ đi bộ trong khu rừng (khổng lồ) xung quanh trung tâm.)
4 They’re going to be back at around 5.15.
( Họ sẽ quay lại vào khoảng 5 giờ 15.)
5 Yes, because it is very interesting.
( Vâng, vì nó rất thú vị.)
Bài 5
5. Complete the dialogues with the given words.
(Hoàn thành các đoạn hội thoại với các từ cho sẵn.)
boring magnificent expensive awesome new |
'We went to a great clothes shop in Paris. ' 'Yes, it was really cool.
1. 'My dad has got a collection of ____ photos of Hue Imperial City. '
2. 'That guidebook is a lot of money! ' 'Yes, it's ____ . Don't buy it. '
3. 'My school bag is old. ' 'Maybe you can buy a ___ rucksack.'
4. 'That TV programme about skiing holidays was very long.' 'Yes, it was really ___ ! '
5 'Let's explore Sơn Đoòng Cave in Việt Nam. It's so ___ when you get inside the cave.'
Lời giải chi tiết:
1. awesome |
2. expensive |
3. new |
4. boring |
5. magnificent |
1. 'My dad has got a collection of awesome photos of Hue Imperial City. '
2. 'That guidebook is a lot of money! ' 'Yes, it's expensive. Don't buy it. '
3. 'My school bag is old. ' 'Maybe you can buy a new rucksack.'
4. 'That TV programme about skiing holidays was very long.' 'Yes, it was really boring! '
5 'Let's explore Sơn Đoòng Cave in Việt Nam. It's so magnificent when you get inside the cave.'
Tạm dịch:
1. 'Bố tôi có một bộ sưu tập những bức ảnh tuyệt vời về Cố đô Huế. '
2. 'Cuốn sách hướng dẫn đó rất nhiều tiền! '' Đúng, nó đắt. Đừng mua nó. '
3. 'Chiếc cặp đi học của tôi đã cũ. '' Có lẽ bạn có thể mua một cái ba lô mới. "
4. 'Chương trình truyền hình về các kỳ nghỉ trượt tuyết rất dài.' 'Vâng, nó thực sự rất nhàm chán! '
5 'Cùng khám phá Hang Sơn Đoòng ở Việt Nam. Thật tuyệt diệu khi bạn vào bên trong hang động. '
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 8: Going away
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Vocabulary: Going away - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- 👉 Language focus: be going to: affirmative, negative and questions, will/ won’t - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- 👉 Vocabulary and Listening: Weather conditions - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- 👉 Language focus: First conditional - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- 👉 Writing: A postcard - Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức