Review – Unit 7 – Tiếng Anh 6 – iLearn Smart World
Bài làm:
Listening
You will hear a boy giving a presentation about a movie he saw. Listen and fill in the blank. You will hear information twice.
(Bạn sẽ nghe một cậu bé thuyết trình về một bộ phim. Lắng nghe và điền và chỗ trống. Bạn sẽ được nghe hai lần.)
MOVIE REVIEW PRESENTATION
Name of the movie: |
(0) My Fantastic Best Friend |
Day he watched it: |
(1) ______________ |
Book by the author: |
(2) K.J ______________ |
Movie was: |
(3) very ______________ |
Movie started at: |
(4) ______________ o’clock |
What he liked the most about it: |
(5) the ___________________ |
Phương pháp giải:
Bài nghe:
Hi, everyone. I'm Harry and my presentation is abouta movie I like. The movie is called My Fantastic Best Friend. I watched it on Thursday with my sister. The movie is a comedy based on a book by the American author K.J. Birch, that's B-I-R-C-H. The book was called My Fantastic Best Friend, too. I really liked the movie because it was very funny. My sister thought it was funny, too, but she thinks the book is better. The movie started at seven o'clock and was pretty short, only ninety minutes long. It ended at eight-thirty. The thing I liked the most about My Fantastic Best Friend was the music. It was fantastic!
Tạm dịch:
Chào mọi người. Tôi là Harry và bài thuyết trình của tôi là về một phim tôi thích. Phim có tên My Fantastic Best Friend. Tôi đã xem nó vào thứ Năm với em gái tôi. Phim thuộc thể loại phim hài dựa trên một cuốn sách của tác giả người Mỹ K.J. Birch, là B-I-R-C-H. Cuốn sách cũng được gọi là Người bạn tuyệt vời nhất của tôi. Tôi thực sự thích bộ phim vì nó rất hài hước. Em gái tôi nghĩ nó cũng buồn cười, nhưng em ấy nghĩ cuốn sách hay hơn. Phim bắt đầu lúc bảy giờ và khá ngắn, chỉ dài chín mươi phút. Nó kết thúc lúc tám giờ rưỡi. Điều tôi thích nhất ở My Fantastic Best Friend là âm nhạc. Nó rất tuyệt vời!
Lời giải chi tiết:
1. Thursday |
2. Birch |
3. funny | 4. seven | 5. music |
MOVIE REVIEW PRESENTATION
(Thuyết trình nhận xét về phim)
Name of the movie: (Tên phim) |
(0) My Fantastic Best Friend (Người bạn tốt thú vị của tôi) |
Day he watched it: (Ngày anh ấy xem nó) |
(1) Thursday (thứ Năm) |
Book by the author: (Sách của tác giả) |
(2) K.J Birch |
Movie was: (Phim thì) |
(3) very funny (rất hài hước) |
Movie started at: (Phim bắt đầu lúc) |
(4) seven o’clock (7 giờ) |
What he liked the most about it: (Điều anh ấy thích nhất về nó) |
(5) the music (âm nhạc) |
Reading
Read the movies review. Choose the correct answer.
(Đọc bài nhận xét phim. Chọn câu trả lời chính xác.)
ELIZABETH I: THE GOLDEN AGE
Friday Review by Scott Kerry
I watched the movie Elizabeth I: The Golden Age last Thursday with a group of friends. We watched it for a history project we're doing at school. It is a drama about Queen Elizabeth I. She was born in 1533 and became Queen of England in 1558. She was a really strong leader. Her ships won battles against Spanish ships in 1588. Before I watched it, I didn't know if I would like it. I don't like many dramas but this was fantastic. The story of the movie was really interesting and so many exciting things happened. It was great! All my friends loved it too. You really should watch it!
Example: (Ví dụ)
0. When did Scott watch the movie? (Scott xem phim khi nào?)
A. Saturday (thứ Bảy)
B. Wednesday (thứ Tư)
C. Thursday (thứ Năm)
1. Why did Scott watch the movie? (Tại sao Scott xem phim?)
A. His friends wanted to. (Bạn bè của anh ấy muốn.)
B. For a history project. (Vì một dự án lịch sử.)
C. He likes dramas. (Anh ấy thích phim truyền hình.)
2. Who was Elizabeth I? (Elizabeth I là ai?)
A. a Spanish queen (một nữ hoàng Tây Ban Nha)
B. an English queen (một nữ hoàng Anh)
C. a movie (một bộ phim)
3. Why didn't Scott want to watch the movie? (Tại sao Scott không muốn xem phim?)
A. He was busy. (Anh ấy bận.)
B. He was with a group of friends. (Anh ấy đã ở với một nhóm bạn.)
C. He doesn't like many dramas. (Anh ấy không thích nhiều bộ phim chính kịch.)
4. What did Scott think about movie? (Scott nghĩ gì về phim?)
A. It had an interesting story. (Nó có một câu chuyện thú vị.)
B. It was boring. (Nó nhàm chán.)
C. He didn't like it. (Anh ấy không thích nó.)
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
ELIZABETH I: THỜI KÌ VÀNG SON
Thứ Sáu, nhận xét bởi Scott Kerry
Tôi xem bộ phim Elizabeth Ⅰ: The Golden Age thứ Năm tuần trước với một nhóm bạn. Chúng tôi xem nó cho một dự án lịch sử mà chúng tôi đang làm. Đó là một hài kịch về nữ hoàng Elizabeth Ⅰ. Bà sinh năm 1533 và trở thành nữ hoàng của Anh vào năm 1558. Trước khi xem, tôi không biết liệu rằng tôi sẽ thích hay không. Tôi không thích hài kịch nhưng nó rất thú vị. Câu chuyện về bộ phim rất hay và có nhiều điều thích thú đã xảy ra. Nó rất tuyệt. Các bạn của tôi cũng thích. Bạn nên xem nó.
Lời giải chi tiết:
1. B | 2. B | 3. C | 4. A |
1. B
Why did Scott watch the movie? - B. For a history project.
(Tại sao Scott xem phim? - Anh ấy thích phim truyền hình.)
2. B
Who was Elizabeth I? - B. an English queen
(Elizabeth I là ai? - nữ hoàng Anh)
3. C
Why didn't Scott want to watch the movie? - C. He doesn't like many dramas.
(Tại sao Scott không muốn xem phim? - Anh ấy không thích nhiều bộ phim chính kịch.)
4. A
What did Scott think about movie? - A. It had an interesting story.
(Scott nghĩ gì về phim? - Nó có một câu chuyện thú vị.)
Vocabulary
Match the word with the descritions.
(Nối từ với miêu tả.)
|
1. This kind of movie is very scary. 2. When you watch this kind of movie, you will laugh a lot. 3. This is a movie about life in the future. 4. When people feel like this, they may cry. 5. This word means very, very interesting. 6. An army is a large group of these people. 7. This person is the leader of an army. |
horror ___________ ___________ ___________ ___________ ___________ ___________ |
Phương pháp giải:
horror (n): phim kinh dị
sad (adj): buồn
general (n): đại tướng
sodiers (n): người lính
science fiction (n): khoa học viến tưởng
exciting (adj): thú vị
comedy (n): hài kịch
Lời giải chi tiết:
2. comedy | 3. science fiction | 4. sad |
5. exciting | 6. sodiers | 7. general |
1. This kind of movie is very scary. - horror
(Loại phim này rất đáng sợ. - kinh dị)
2. When you watch this kind of movie, you will laugh a lot. - comedy
(Khi bạn xem loại phim này, bạn sẽ cười rất nhiều. - hài kịch)
3. This is a movie about life in the future. - science fiction
(Đây là một bộ phim về cuộc sống trong tương lai. - khoa học viễn tưởng)
4. When people feel like this, they may cry. - sad
(Khi mọi người cảm thấy như vậy, họ có thể khóc. - buồn)
5. This word means very, very interesting. - exciting
(Từ này có nghĩa là rất, rất thú vị. - thích thú)
6. An army is a large group of these people. - sodiers
(Một đội quân là một nhóm lớn những người này. - binh lính)
7. This person is the leader of an army. - general
(Người này là thủ lĩnh của một đội quân. - đại tướng / tướng quân)
Grammar
Underline the mistake in each sentence. Write the correct word on the line.
(Gạch chân vào lỗi sai trong câu. Viết lại với từ đúng vào dòng cho sẵn.)
1. The movie is at Saturday at three o'clock. 2. This movie weren't very good. In fact, it was terrible. 3. Quang Trung were a famous Vietnamese king. 4. The movie is on in the evenings. It starts in seven o'clock. 5. They was in the movie theater last night. 6. Napoleon win forty-three battles and I think he was a great general. 7. Did you see Flying Fantastic? How wasn't it? |
on ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ ____________ |
Lời giải chi tiết:
2. weren't => wasn't | 3. were => was | 4. in => at |
5. was => were | 6. win => won | 7. wasn't => was |
1. The movie is at Saturday at three o'clock. => on
Giải thích: Trước ngày trong tuần (Saturday: thứ Bảy) dùng giới từ "on".
The movie is on Saturday at three o'clock.
(Phim chiếu vào lúc ba giờ thứ Bảy.)
2. This movie weren't very good. In fact, it was terrible. => wasn't
Giải thích: Chủ ngữ "movie" (phim) số ít nên dùng động từ "wasn't".
This movie wasn't very good. In fact, it was terrible.
(Phim này không hay lắm. Thật ra thì, nó thật khủng khiếp.)
3. Quang Trung were a famous Vietnamese king. => was
Giải thích: Chủ ngữ "Quang Trung" số ít nên dùng động từ "was".
Quang Trung was a famous Vietnamese king.
(Quang Trung là một vị vua nổi tiếng của Việt Nam.)
4. The movie is on in the evenings. It starts in seven o'clock. => at
Giải thích: Trước giờ (seven o'clock - 7 giờ) dùng giới từ "at".
The movie is on in the evenings. It starts at seven o'clock.
(Phim chiếu vào các buổi tối. Nó bắt đầu lúc bảy giờ.)
5. They was in the movie theater last night. => were
Giải thích: Chủ ngữ "they" số nhiều nên dùng động từ "were".
They were in the movie theater last night.
(Họ đã ở rạp chiếu phim tối qua.)
6. Napoleon win forty-three battles and I think he was a great general. => won
Giải thích: Câu đang nói về sự việc trong quá khứ nên dùng thì quá khứ đơn => win (v) - won (V2)
Napoleon won forty-three battles and I think he was a great general.
(Napoléon đã thắng bốn mươi ba trận chiến và tôi nghĩ ông ấy là một vị tướng tài ba.)
7. Did you see Flying Fantastic? How wasn't it? => was
Giải thích: Xét về nghĩa câu hỏi nên ở dạng khẳng định "How was it?" (Nó như thế nào?)
Did you see Flying Fantastic? How was it?
(Bạn đã xem Flying Fantastic chưa? Nó thế nào?)
Pronunciation
Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
(Khoanh vào từ có vị trí nhấn trọng âm chính khác với ba từ còn lại trong mỗi câu hỏi sau.)
1. A. horror 2. A. fantasy 3. A. comic 4. A. author 5. A. character 6. A. amazing |
B. boring B. exciting B. between B. title B. mystery B. musical |
C. against C. become C. soldier C. action C. dislike C. terrible |
D. action D. adventure D. movie D. animation D. wonderful D. animated |
Lời giải chi tiết:
2. A | 3. B | 4. D | 5. C | 6. A |
1. C
horror /ˈhɔːrər/
boring /ˈbɔːrɪŋ/
against /əˈɡenst/
action: /ˈækʃn/
2. A
fantaty /ˈfæntəsi/
exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/
become /bɪˈkʌm/
adventure /ədˈventʃər/
3. B
comic /ˈkɑːmɪk/
between /bɪˈtwiːn/
sodier /ˈsəʊldʒər/
movie /ˈmuːvi/
4. D
author /ˈɔːθər/
title /ˈtaɪtl/
action /ˈækʃn/
animation /ˌænɪˈmeɪʃn/
5. C
character /ˈkærəktər/
mystery /ˈmɪstəri/
dislike /dɪsˈlaɪk/
wonderful /ˈwʌndərfl/
6. A
amazing /əˈmeɪzɪŋ/
musical /ˈmjuːzɪkl/
terrible /ˈterəbl/
animated /ˈænɪmeɪtɪd/
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 7: Movies
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Luyện tập từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World
- 👉 New Words - Lesson 1 - Unit 7. Movies - Tiếng Anh 6 – iLearn Smart World
- 👉 Listening - Lesson 1 - Unit 7. Movies - Tiếng Anh 6 – iLearn Smart World
- 👉 Grammar - Lesson 1 - Unit 7. Movies - Tiếng Anh 6 – iLearn Smart World
- 👉 Pronunciation - Lesson 1 - Unit 7. Movies - Tiếng Anh 6 – iLearn Smart World
- 👉 Speaking - Lesson 1 - Unit 7. Movies - Tiếng Anh 6 – iLearn Smart World
- 👉 Practice - Lesson 1 - Unit 7. Movies - Tiếng Anh 6 – iLearn Smart World
- 👉 New Words - Lesson 2 - Unit 7. Movies - Tiếng Anh 6 – iLearn Smart World
- 👉 Grammar - Lesson 2 - Unit 7. Movies - Tiếng Anh 6 – iLearn Smart World
- 👉 Pronunciation - Lesson 2 - Unit 7. Movies - Tiếng Anh 6 – iLearn Smart World
- 👉 Practice - Lesson 2 - Unit 7. Movies - Tiếng Anh 6 – iLearn Smart World
- 👉 Speaking - Lesson 2 - Unit 7. Movies - Tiếng Anh 6 – iLearn Smart World
- 👉 New Words – Lesson 3 - Unit 7. Movies - Tiếng Anh 6 – iLearn Smart World
- 👉 Listening – Lesson 3 - Unit 7. Movies - Tiếng Anh 6 – iLearn Smart World
- 👉 Useful Language – Lesson 3 - Unit 7. Movies - Tiếng Anh 6 – iLearn Smart World
- 👉 Reading – Lesson 3 - Unit 7. Movies - Tiếng Anh 6 – iLearn Smart World
- 👉 Writing – Lesson 3 - Unit 7. Movies - Tiếng Anh 6 – iLearn Smart World
- 👉 Speaking – Lesson 3 - Unit 7. Movies - Tiếng Anh 6 – iLearn Smart World
- 👉 Writing – Unit 7 – Tiếng Anh 6 – iLearn Smart World
- 👉 Lesson 1 - Unit 7 - Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- 👉 Lesson 2 - Unit 7 - Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- 👉 Lesson 3 - Unit 7 - Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
Lý thuyết:
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức