Revision (Unit 2-3) - SBT Tiếng Anh 6 – Right on
Bài làm:
Bài 1
Vocabulary
1: * Circle the correct item
1. Stephen has/goes breakfast at 7:00 a.m.
2. Sara does/makes her homework before dinner
3. Marry and Sam chat/play games.
4. Lisa hangs/brushes out with her friends.
5. My parents go/ watch to the theatre.
Lời giải chi tiết:
1. Stephen has/goes breakfast at 7:00 a.m.
(Stephen ăn sáng lúc 7 giờ)
2. Sara does/makes her homework before dinner
(Sara làm bài tập về nhà trước bữa tối)
3. Marry and Sam chat/play games.
(Marry và Sam chơi trò chơi)
4. Lisa hangs/brushes out with her friends.
(Lisa đi chơi với bạn bè)
5. My parents go/ watch to the theatre.
(Bố mẹ tôi đi đến rạp hát)
Bài 2
2: ** Complete the crossword
(Hoàn thành ô chữ)
Lời giải chi tiết:
1. Geography(môn địa lý)
2. Science(môn khoa học)
3. English(môn tiếng anh)
4. History(môn lịch sử)
5. Art(môn mỹ thuật)
6.Maths(môn toán)
Bài 3
3: ** Write the times in words.
(Viết lại thời gian bằng chữ)
Lời giải chi tiết:
1. It’s nine o’clock. (9 giờ đúng)
2. It’s twenty past ten.(10 giờ 20 phút)
3. It’s half past four.(4 giờ rưỡi)
4. It’s (a) quarter to eight.(8 giờ kém 15 phút)
5. It’s (a) quarter past eight.(8 giờ 15 phút)
6. It’s twenty to one. (1 giờ kém 20 phút)
Bài 4
4: ** Fill in the letters to complete the food words.
(Điền chữ cái còn thiếu để hoàn thành các từ chỉ thực phẩm.)
Lời giải chi tiết:
1. Eggs (trứng)
2. Bread (bánh mì)
3. Butter (bơ)
4. Chicken (thịt gà)
5. Cheese (phô mát)
Bài 5
5: ** Unscramble the letters and write the correct word.
(Gỡ rối các từ cho sẵn và viết lại sao cho đúng)
Lời giải chi tiết:
1. Whisk (dụng cụ đánh trứng)
2. Bowl (cái bát)
3. Knife (con dao)
4. Grater (cái nạo)
5. Saucepan (cái xoong)
Bài 6
Grammar
6: * Put the verbs in brackets into the Present Simple.
(Chia động từ ở thì hiện tại đơn)
1. Becky_______________(not/eat) meat.
2. My brother and I_____________________(have) breakfast at school.
3. Jake___________(drink) a lot of sugary drinks.
4. My mother_____________(not/like) chopping onions
5. We_____________(not/put) mustard on our burgers.
Lời giải chi tiết:
1. Beckydoes not eat meat.
(Becky không ăn thịt)
2. My brother and Ihave breakfast at school.
(Anh trai tôi và tôi ăn sáng ở trường)
3. Jakedrinks a lot of sugary drinks.
(Jake uống nhiều đồ uống có cồn)
4. My mother does not like chopping onions.
(Mẹ tôi không thích hành tay thái nhỏ)
5. We_____________(not/put) mustard on our burgers.
(Chúng tôi phết mù tạt lên bánh mì của chúng tôi)
Bài 7
7: * Rewrite the sentences using the adverb of frequency in brackets.
(Viết lại các câu bằng cách sử dụng trạng từ tần suất trong dấu ngoặc.)
1. Betty takes a shower in the mornings. (usually)
__________________________________________
2. She goes to school with Susan (always)
__________________________________________
3. They are late for school (never)
___________________________________________
4. Betty and Susan play in the park in the afternoons (sometimes)
___________________________________________
5. In the evenings, she chats online with her friends (often)
___________________________________________
Lời giải chi tiết:
1. Betty usually takes a shower in the mornings.
(Betty thường tắm vào buổi sáng.)
2. Shealways goes to school with Susan
(Cô ấy luôn đi học với Susan)
3. They are never late for school
(Họ không bao giờ trễ giờ học)
4. Betty and Susan sometimes play in the park in the afternoons
(Betty và Susan thỉnh thoảng chơi trong công viên vào buổi chiều)
5. In the evenings, she often chats online with her friends
(Vào buổi tối, cô thường trò chuyện trực tuyến với bạn bè)
Bài 8
8: * Fill in the gaps with on, in or at.
(Điền vào các khoảng trống với on, in hoặc at.)
1. I go to football practice_____Sundays
2. My school has a holiday________Easter.
3. My birthday is ___________3rd March.
4. Lan plays video games__________the evenings
5. Angela comes back home____________4:00 p.m every day
6. My friends and I hang out_________the afternoons
Lời giải chi tiết:
1. I go to football practiceonSundays
(Tôi đi tập bóng đá vào chủ nhật)
2. My school has a holidayat Easter.
(Trường tôi có một kỳ nghỉ vào lễ Phục sinh.)
3. My birthday ison3rd March.
(Sinh nhật của tôi là vào ngày 3 tháng 3.)
4. Lan plays video gameinthe evenings.
(Lan chơi trò chơi điện tử vào buổi tối.)
5. Angela comes back homeat4:00 p.m every day.
(Angela trở về nhà lúc 4 giờ chiều mỗi ngày.)
6. My friends and I hang out inthe afternoons.
(Tôi và bạn bè đi chơi vào buổi chiều.)
Bài 9
9: * Complete the exchanges with do,does,don’t or doesn’t
(Hoàn thành các hội thoại với do, don’t, không hoặc doesn’t)
1. A: ____you like eating pasta?
B: Yes, I____________.
2. A: ________your friends like chicken pies?
B: No, they________.
3. A: ____________your mother usually prepare dinner?
B: No, she__________.
4. A: _________your father know how to cook?
B: Yes, he____________.
5. A: ________we need any eggs?
B: No, we___________.
Lời giải chi tiết:
1. A: Do you like eating pasta?
B: Yes, Ido.
(A:Bạn có thích ăn mì ống không?
B: Có, tớ thích ăn mì ống)
2. A: Do your friends like chicken pies?
B: No, theydon’t.
(A: Bạn bè của bạn có thích bánh gà không?
B: Không, họ không.)
3. A: Does your mother usually prepare dinner?
B: No, shedoesn’t.
(A: Mẹ bạn có thường chuẩn bị bữa tối không?
B: Không, cô ấy không.)
4. A: Does your father know how to cook?
B: Yes, hedoes.
(A: Bố bạn có biết nấu ăn không?
B: Có, bố tôi biết)
5. A: Dowe need any eggs?
B: No, wedon’t.
(A: Chúng ta có cần trứng không?
B: Không, chúng ta không.)
Bài 10
10: * Underline the correct item.
(Gạch chân dưới câu trả lời đúng)
1. Is there any/some butter in the fridge?
2. There are some/any biscuits in the box.
3. Can you give me some/a cheese?
4. How much/ How many sugar is in my tea?
5. There are a lot of/a littlepotatoes.
6. There aren’t much/many eggs left.
7. There’s a little/a few milk in the fridge.
8. I need a little/ a few tomatoes for the salad.
Lời giải chi tiết:
1. Is there any/some butter in the fridge?
(Có còn ít bơ nào trong tủ lạnh không?)
2. There are some/any biscuits in the box.
(Còn vài chiếc bánh quy nào trong hộp.)
3. Can you give me some/a cheese?
(Bạn có thể cho tôi một ít pho mát?)
4. How much/ How many sugar is in my tea?
(Có bao nhiêu đường trong trà của tôi?)
5. There are a lot of/a little potatoes.
(Có rất nhiều khoai tây.)
6. There aren’t much/many eggs left.
(Không còn nhiều trứng.)
7. There’s a little/a few milk in the fridge.
(Có một chút sữa trong tủ lạnh.)
8. I need a little/ a few tomatoes for the salad.
(Tôi cần một vài quả cà chua cho món salad.)
Bài 11
11: * Put the adjectives in brackets into the comparative or superlative form.
(Chia các tính từ trong ngoặc vào dạng so sánh hơn hoặc so sánh nhất.)
1. Smith’s café is _______(old) than Rose’s café.
2. This is __________(small) restaurant in the city.
3. Tom is ____________(friendly) than Bob.
4. The Grand is (expensive)_____________ hotel of all
5. The fish pie is____________(good) dish on the menu
6. I usually eat_________( a lot of) food than you do.
7. I think the chicken dish is____________(bad) than the meat dish.
Lời giải chi tiết:
1. Smith’s café is older than Rose’s café.
(Quán cà phê của Smith lâu đời hơn quán cà phê của Rose.)
2. This is the smallest restaurant in the city.
(Đây là nhà hàng nhỏ nhất trong thành phố.)
3. Tom is friendlier/more friendly than Bob.
(Tom thân thiện hơn Bob.)
4. The Grand is the most expensivehotel of all
(Khách sạn Grand là khách sạn đắt nhất)
5. The fish pie isthe best dish on the menu
(Bánh cá là món ăn ngon nhất trong thực đơn)
6. I usually eatmore food than you do.
(Tôi thường ăn nhiều thức ăn hơn bạn.)
7. I think the chicken dish is worse than the meat dish.
(Tôi nghĩ rằng món gà còn tệ hơn món thịt.)
Bài 12
Everyday English
12: ** Circle the correct response.
(Khoanh tròn câu trả lời chính xác.)
1. A: What time is it?
B: a. It’s 7:30 b. 7 o’clock is fine.
2. A: Let’s go to the mall.
B: a. I’m OK b. Sure
3. A: How about 5:30?
B: a. I’m afraid I can’t b. I think so. Why?
4. A: How long do you bake it for?
B: a. For forty minutes b. 200 grammes.
5. A: Wow, it sounds simple
B: a. Thanks b. It really is.
Lời giải chi tiết:
1. A: What time is it?
B: It’s 7:30
(A: Mấy giờ rồi?
B: Bây giờ là 7:30)
2. A: Let’s go to the mall.
B: Sure
(A: Chúng ta đến trung tâm mua sắm nhé.
B: Chắc chắn rồi)
3. A: How about 5:30?
B: I’m afraid I can’t
(A: 5:30 thì sao?
B: Tôi e rằng tôi không thể)
4. A: How long do you bake it for?
B: For forty minutes
(A: Bạn nướng nó trong bao lâu?
B: Trong 40 phút)
5. A: Wow, it sounds simple
B: It really is.
(A: Wow, nghe có vẻ đơn giản
B: Thực sự là như vậy mà)
Xemloigiai.com
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- 👉 Unit: Hello!
- 👉 Unit 1: Home & Places
- 👉 Revision (Units Hello! - 1)
- 👉 Skills practice A
- 👉 Unit 2: Every day
- 👉 Unit 3: All about food
- 👉 Revision (Units 2 - 3)
- 👉 Skills practice B
- 👉 Unit 4: Holidays!
- 👉 Unit 5: London was great!
- 👉 Revision (Units 4 - 5)
- 👉 Skills Practice C
- 👉 Unit 6: Entertainment
- 👉 Revision (Units 1 - 6)
- 👉 Grammar Bank
- 👉 Presentation Skills
- 👉 Fun Time
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức