Speaking: Asking for help when you're studying - Unit 4. Learning world - Tiếng Anh 6 - Friends plu
Bài làm:
Think!
THINK! What can you do if you can’t remember a word in English?
(Nghĩ xem! Em có thể nếu gì nếu em không nhớ một từ tiếng Anh nào đó?)
Lời giải chi tiết:
If I can’t remember a word in English, I can look up it in Oxford dictionary, use Google translate, or ask anyone I think good at English.
(Nếu tôi không thể nhớ một từ tiếng Anh, tôi có thể tra từ đó trong từ điển Oxford, sử dụng Google dịch hoặc hỏi bất kỳ ai mà tôi cho là giỏi tiếng Anh.)
Bài 1
Exercise 1. Complete the dialogue with the Key Phrases. Then watch or listen and check. What word can't Zac remember?
(Hoàn thành bài hội thoại với Key Phrases. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Zac không thể nhớ từ gì?)
KEY PHRASES |
Asking for help with languages How do you spell that? How do you say ... ? Can you say that again, please? Can you help me with something, please? |
Jasmine: Hi, Zac. What are you doing?
Zac: Oh, I'm revising. We've got a French exam tomorrow. Remember?
Jasmine: Oh yes.
Zac: You're good at French, Jasmine. (1)…………….
Jasmine: Yeah, sure.
Zac: (2)……………. 'tomorrow' in French?
Jasmine: Erm ... it's 'demain'.
Zac: Sorry? (3)…………….
Jasmine: Yes, it's 'demain.'
Zac: (4)…………….
Jasmine: D-E-M-A-I-N.
Zac: Great. Thanks, Jasmine.
Phương pháp giải:
KEY PHRASES |
Asking for help with languages (Nhờ giúp đơn với ngôn ngữ) How do you spell that? (Bạn đánh vần nó như thế nào?) How do you say ... ? (Bạn nói… như thế nào?) Can you say that again, please? (Bạn có thể vui lòng nói lại được không?) Can you help me with something, please? (Bạn có thể giúp tôi việc này được không?) |
Lời giải chi tiết:
1. Can you help me with something, please?
2. How do you say
3. Can you say that again, please?
4. How do you spell that?
The word Zac can't remember is 'tomorrow’ in French!
(Từ mà Zac không thể nhớ là “tomorrow” trong tiếng Pháp.)
Jasmine: Hi, Zac. What are you doing?
( Chào Zac. Bạn đang làm gì đấy?)
Zac: Oh, I'm revising. We've got a French exam tomorrow. Remember?
(Ồ, tôi đang ôn bài. Ngày mai chúng ta có bài kiểm tra tiếng Pháp. Nhớ không?)
Jasmine: Oh yes.
(Ồ mình có nhớ.)
Zac: You're good at French, Jasmine. Can you help me with something, please?
( Bạn giỏi tiếng Pháp mà, Jasmine. Bạn có thể giúp mình một chút được không?)
Jasmine: Yeah, sure.
(Vâng, chắc chắn rồi.)
Zac: How do you say 'tomorrow' in French?
(Bạn nói “ngày mai” bằng tiếng Pháp như thế nào?)
Jasmine: Erm ... it's 'demain'.
(Ừm… “demain”.)
Zac: Sorry? Can you say that again, please?
(Xin lỗi? Bạn làm ơn nói lại được không?)
Jasmine: Yes, it's 'demain.'
(Vâng, “demain”.)
Zac: How do you spell that?
(Bạn đánh vần từ đó như thế nào?)
Jasmine: D-E-M-A-I-N.
(D-E-M-A-I-N.)
Zac: Great. Thanks, Jasmine.
(Tuyệt. Cảm ơn, Jasmine.)
Bài 2
PRONUNCIATION: The alphabet
(Phát âm: Bảng chữ cái)
Exercise 2. Complete the table with the letters in the box. Then listen and check.
(Hoàn thành bảng với các chữ cái trong khung. Sau đó nghe và kiểm tra.)
|
/eɪ/ |
A, H, (1)………., K |
/iː/ |
B, C. D, (2)………. , (3)………., P, T, (4)………. |
/e/ |
F, L, M, (5)………., S, (6)………. |
/aɪ/ |
(7)………., Y |
/əʊ/ |
O |
/juː/ |
Q, (8)………. , W |
/ɑː/ |
R |
Lời giải chi tiết:
1. J |
2. E |
3. G |
4. V |
5. N |
6. X |
7. I |
8. U |
Bài 3
Exercise 3. Say the alphabet. Then work in pairs. Ask your partner to spell words from units 1-3.
(Đọc bảng chữ cái. Sau đó làm việc theo nhóm. Yêu cầu bạn của em đánh vần các từ trong units 1-3.)
- How do you spell “gorilla”?
(Bạn đánh vần “gorrila” như thế nào?)
- G – O – R – I – double L – A.
(G – O – R – I – L – L – A.)
Lời giải chi tiết:
A: How do you spell “monkey”?
B: M – O – N – K – E – Y.
A: How do you spell “school”.
B: S – C – H – double O – L.
Bài 4
PRONUNCIATION: Consonant clusters
(Phát âm: Phụ âm đôi)
Exercise 4. Indicate the word whose bold part differs from the other three in pronunciation.
(Chỉ ra từ có phần in đậm khác so với ba từ còn lại về phát âm.)
1. a. swim b. swing
c. sword d. sweet
2. a. school b. Schilling
c. scheme d. scholar
3. a. member b. amber
c. climber d. December
4. a. scene b. scarf
c. scan d. score
5. a. hunger b. finger
c. anger d. singer
Lời giải chi tiết:
1. c |
2. b |
3. c |
4. a |
5. d |
1. c. sword
Phần được in đậm ở phương án c được phát âm /s/, các phương án còn lại được phát âm /sw/.
2. b. Schilling
Phần được in đậm ở phương án b được phát âm /ʃ/, các phương án còn lại được phát âm /sk/.
3. c. climber
Phần được in đậm ở phương án c được phát âm /m/, các phương án còn lại được phát âm /mb/.
4. a. scene
Phần được in đậm ở phương án a được phát âm /s/, các phương án còn lại được phát âm /sk/.
5. d. singer
Phần được in đậm ở phương án a được phát âm /ŋ/, các phương án còn lại được phát âm /ŋg/.
Bài 5
Exercise 5. USE IT! Read the Skills Strategy and then work in pairs. Prepare a new dialogue using the chart below to help you. Practise the new dialogue. One of you is A, the other is B. Then change roles.
(Thực hành! Đọc Skills Strategy và sau đó làm việc theo nhóm. Chuẩn bị một bài hội thoại mới sử dụng sơ đồ bên dưới để giúp em. Thực hành đoạn hội thoại mới. Một em là A, em còn lại là B. Sau đó đổi vai.)
A: Can you help me with something, please?
B: ...
A: How do you say ... in English?
B: ...
A: Can you say that again, please?
B: …
A: How do you spell that?
B: …
A: Great. Thanks, …
Phương pháp giải:
SKILLS STRATEGY |
Read the Key Phrases and choose which role you will take. When talking with your partner, you should take turns speaking and listening. (Đọc Key Phrases và chọn vai bạn sẽ đảm nhận. Khi nói với bạn của em, em nên luân phiên nói và nghe.) |
Lời giải chi tiết:
A: Can you help me with something, please?
(Bạn có thể giúp mình một chút được không?)
B: Yes, certainly.
(Ừm, chắc chắn rồi.)
A: How do you say “từ điển” in English?
(“Từ điển” nói tiếng Anh như thế nào?)
B: Ohm… it’s “dictionary”.
(Ờ, là “dictionary”.)
A: Can you say that again, please?
(Bạn vui lòng lặp lại được không?)
B: Yes, “dictionary”.
(Ừm, “dictionary”.)
A: How do you spell that?
(Bạn đánh vần từ đó như thế nào?)
B: D – I – C – T – I – O – N – A – R – Y.
A: Great. Thanks, Mai .
(Tuyệt vời. Cảm ơn, Mai.)
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 4: Learning world
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Vocabulary: School subjects - Unit 4. Learning world - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- 👉 Reading: School project - Unit 4. Learning world - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- 👉 Language focus: Present Continuous (affirmative and negative) - Unit 4. Learning world - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- 👉 Vocabulary and listening: Verbs (Studying a language) - Unit 4. Learning world - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- 👉 Language focus: Present continuous (questions), Present continuous and present simple - Unit 4. Learning world - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- 👉 Writing: An email about your school - Unit 4. Learning world - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- 👉 Culture: Digital learning - Unit 4. Learning world - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- 👉 Puzzles and games - Unit 4. Learning world - Tiếng Anh 6 - Friends plus
- 👉 Luyện tập từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 6 Friends plus
Lý thuyết:
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 6 - Friends plus
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức