Vocabulary: Sports – Hello! - Tiếng Anh 6 – Right on!

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Vocabulary: Sports – Hello! - Tiếng Anh 6 – Right on!

Bài làm:

Vocabulary

Sports

Bài 4

4. Complete the gaps. Use play or do.

(Hoàn thành chỗ trống. Sử dụng play hoặc do.)

Phương pháp giải:

- play (v): chơi

- do (v): làm

- football: bóng đá

- martial arts: võ thuật

- basketball: bóng rổ

- tennis: quần vợt

- gymnastics: thể dục dụng cụ

Lời giải chi tiết:

 

1. play

2. do

3. play

4. do

5. play

 1. play football: chơi đá bóng

2. do martial arts: luyện tập võ thuật

3. play basketball: chơi bóng rổ

4. do gymnastics: tập thể dục dụng cụ

5. play tennis: chơi quần vợt


Bài 5

5. Read the table. Ask and answer questions about the sports in Exercise 4.

(Đọc bảng. Hỏi và trả lời câu hỏi về các môn thể thao ở bài tập 4.)

can

affirmative

I/ You/He/She/It/We/You/ They can play tennis.

negative

I / You/ He/She/It/We/You/ They can't do gymnastics.

interrogative & short answers

Can / I/ you/ he/she/it/we/you/ they ride a bike?

Yes, I/you/ he/she/it/we/you/ they can.

No, I you/he/she/it/wel you/ they can't.

A: Can you play football?

(Bạn có thể chơi đá bóng không?)

B: Yes, I can/No, I can't.

(Có./ Không.)

Lời giải chi tiết:

A: Can you do martial arts?

(Bạn có thể đánh võ không?)

B: No, I can’t.

(Mình không.)

A: Can you play basketball?

(Bạn có thể chơi bóng rổ không?)

B: Yes, I do.

(Mình có.)

A: Can you play tennis?

(Bạn có thể chơi quần vợt không?)

B: Yes, I do.

(Mình có.)


Bài 6

6. Tell the class what your partner can/ can’t do.

(Nói với cả lớp về việc bạn em có thể / không thể làm.)

Peter can play football, basketball and tennis. He can’t do martial arts or gymnastics.

(Peter có thể chơi bóng đá, bóng rổ và quần vợt. Anh ấy không thể đánh võ và thực hiện thể dục dụng cụ.)

Lời giải chi tiết:

Vy can do martial arts and play basketball. She can’t play football, tennis or do gymnastics.

(Vy có thể tập võ và chơi bóng rổ. Cô ấy không thể chơi bóng đá, quần vợt hay thể dục dụng cụ.)

Xemloigiai.com

Xem thêm lời giải Tiếng Anh 6 - Right on

Giải bài tập tiếng Anh lớp 6 Right on tất cả các kĩ năng đọc (reading), viết (writting), nghe (listening), nói (speaking) cũng như từ vựng (Vocabulary), ngữ pháp (Grammar), phát âm (Pronunciation) và các bài học bổ trợ khác Project, Presentation skills, CLIL và Values.

Unit: Hello!

Unit 1: Home & Places

Unit 2: Every day

Unit 3: All about food

Xem Thêm

Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc

Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

Toán Học

Vật Lý

Ngữ Văn

Lịch Sử

Địa Lý

Sinh Học

GDCD

Tin Học

Tiếng Anh

Công Nghệ

Khoa Học

Âm Nhạc & Mỹ Thuật

Hoạt động trải nghiệm