4.2 Grammar - Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery
Lý thuyết:
Bài 1
1. Look at the photo. Do you think the girls know each other?
(Nhìn bức ảnh. Em có nghĩ các cô gái này quen biết nhau không?)
Lời giải chi tiết:
Yes, I do. I think they know each other.
(Vâng, tôi nghĩ họ quen biết nhau.)
Bài 2
2. Read and listen. Look at Alice's message on page 111 to find out why she doesn't want to talk to her friends.
(Nghe và đọc. Xem tin nhắn của Alice ở trang 111 để tìm ra vì sao cô ấy không muốn nói chuyện với các bạn của mình.)
Sara: Hi, Alice. How's it going?
Alice: [silence]
Sara: Alice. Hello! I'm talking to you!
Alice: [silence]
Sara: You aren't speaking to me. Why?
Alice: [silence]
Sara: Are you feeling OK, Alice?
Alice: [silence]
Caitlin: Hi, you two! How's it going?
Sara: I'm fine, but Alice isn't speaking to me. Is she speaking to you?
Caitlin: I don't know. Are you speaking to me, Alice?
Alice: [silence]
Caitlin: No, she isn't! What's wrong, Alice? Are we irritating you?
Alice: [silence]
Sara: Yes, we are! We're wasting our time! Are you coming with me to the snack bar now, Caitlin? Ted and Leo are waiting.
Caitlin: Yes, I am. Wait a minute. Now she's writing something. And why is she smiling?
Phương pháp giải:
Page 111:I'm fine, you idiots!J But I can't speak! Today is 5 March - the day of my sponsored silence for Sian's operation. Remember?! You're paying me 50p an hour to not speak!
PS: Can I come with you to the snack bar too?
(Trang 111: Mình không sao, đồ ngốc à! J Nhưng mình không thể nói được! Hôm nay là ngày 5 tháng 3 - ngày mình được tài trợ im lặng cho hoạt động của Sian. Nhớ không?! Bạn đang trả cho mình 50p một giờ khi không!)
Tái bút: Mình cũng có thể đi cùng bạn đến quán ăn nhanh được không?
Tạm dịch hội thoại:
Sara: Chào Alice. Thế nào rồi?
Alice: [im lặng]
Sara: Alice. Chào! Mình đang nói chuyện với bạn đấy!
Alice: [im lặng]
Sara: Bạn không nói gì với mình à. Tại sao?
Alice: [im lặng]
Sara: Bạn cảm thấy ổn chứ, Alice?
Alice: [im lặng]
Caitlin: Chào hai bạn! Thế nào rồi?
Sara: Mình ổn, nhưng Alice không nói chuyện với mình. Cô ấy đang nói chuyện với bạn không?
Caitlin: Mình không biết. Bạn đang nói với mình à, Alice?
Alice: [im lặng]
Caitlin: Không, không phải cô ấy! Có chuyện gì vậy, Alice? Chúng mình làm bạn khó chịu sao?
Alice: [im lặng]
Sara: Được, chúng mình phiền bạn rồi! Chúng mình đang lãng phí thời gian của chính mình! Bây giờ bạn có đi với mình đến quán ăn nhanh không, Caitlin? Ted và Leo đang đợi.
Caitlin: Được thôi. Đợi tí. Bây giờ cô ấy đang viết gì đó. Và tại sao cô ấy lại cười nhỉ?
Lời giải chi tiết:
Alice is doing a sponsored silence.
(Alice đang thực hiện một sự im lặng được tài trợ.)
Bài 3
3. Study the Grammar box. Find more examples of the Present Continuous in the dialogue.
(Nghiên cứu khung Ngữ pháp. Tìm thêm ví dụ của thì hiện tại tiếp diễn trong bài hội thoại.)
Grammar(Ngữ pháp) |
Present Continuous (Thì hiện tại tiếp diễn) |
+ |
- |
I'm talking. (Tôi đang nói.) You're talking.(Bạn đang nói.) He's talking. (Anh ấy đang nói.) |
I'm not talking. (Tôi không nói.) They aren'ttalking.(Họ không nói.) She isn'ttalking. (Cô ấy không nói.) |
? |
Short answers (Câu trả lời ngắn) |
Arethey talking?(Họ đang nói à?) Is she talking?(Cô ấy đang nói à?) |
Yes, they are./No, they aren't. (Đúng vậy. / Không phải.) Yes, she is./No, she isn't. (Đúng vậy. / Không phải.) |
How's it going?(Mọi việc thế nào rồi?) Why arethey smiling? (Sao bạn lại cười?) |
|
Time expressions: now, at the moment (Cụm từ chỉ thời gian: bây giờ, hiện tại) |
Lời giải chi tiết:
How's it going?
I'm talking to you!
You aren't speaking to me.
Are you feeling OK, Alice?
I'm fine, but Alice isn't speaking to me. Is she speaking to you?
Are you speaking to me, Alice?
Are we irritating you?
We're wasting our time! Are you coming with me to the snack bar now, Caitlin? Ted and Leo are waiting.
Now she's writing something. And why is she smiling?
Bài 4
4. Make sentences in the PresentContinuous. Decide if the sentencesare true or false.
(Viết các câu ở thì hiện tại tiếp diễn. Xác định những câu này là đúng hay sai.)
1. Alice / speak / to Sara
Alice is speaking to Sara. It's false!
(Alice đang nói chuyện với Sara. Điều đó sai!)
2. Sara / feel / fine
3. Sara / write / a note
4. Caitlin / not speak / to Alice
5. Ted and Leo / go to the snack bar
6. Sara and Caitlin / not wait / at thesnack bar
Lời giải chi tiết:
2. Sara is feeling fine. It's true.
(Sara đang cảm thấy tốt. Điều này đúng.)
3. Sara is writing a note. It's false.
(Sara đang viết mẩu ghi chú. Điều này sai.)
4. Caitlin isn't speaking to Alice. It's false.
(Caitlin không có đang nói chuyện với Alice. Điều này sai.)
5. Ted and Leo are going to the snack bar. It's false.
(Ted và Leo đang đến quầy thức ăn nhan. Điều này sai.)
6. Sara and Caitlin aren't waiting at the snack bar. It's true.
(Sara và Caitlin không đang chờ ở cửa hàng ăn nhanh. Điều này đúng.)
Bài 5
5. What's happening? Listenand write sentences in the PresentContinuous. Use the verbs below.
(Việc gì đang diễn ra? Nghe và viết các câu ở thì hiện tại tiếp diễn. Sử dụng các động từ bên dưới.)
cry laugh rain run sleep type |
It/Somebody is ...
Some people are ...
Phương pháp giải:
- cry (v): khóc
- laugh (v): cười
- rain (v): mưa
- run (v): chạy
- sleep (v): ngủ
- type (v): gõ chữ, đánh máy
Lời giải chi tiết:
1. Some people are laughing.
(Một số người đang cười.)
2. It's raining.
(Trời đang mưa.)
3. Somebody is typing.
(Ai đó đang gõ chữ.)
4. Somebody is sleeping.
(Ai đó đang ngủ.)
5. Somebody is running.
(Ai đó đang chạy.)
6. Somebody is crying.
(Ai đó đang khóc.)
Bài 6
6. Complete the questions and shortanswers. Use the Present Continuous.In pairs, ask and answer the questions.
(Hoàn thành các câu hỏi và câu trả lời ngắn. Sử dụng thì Hiện tại tiếp diễn. Theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi.)
1.A: Are you feeling (you/feel) hungry?
(Các bạn có đói không?)
B: No, we aren't. Gran always gives us a big breakfast!
(Không. Bà luôn cho chúng mình ăn sáng no nê!)
2. A: __________(you/feel) tired?
B:__________I'm studying for a test!
3.A:__________(it/rain) now?
B:__________I hope it stops soon!
4. A:__________(your parents/watch) TV?
B:__________They're at work.
5. A:__________(the teacher/wear) brown shoes today?
B:__________They're black.
Lời giải chi tiết:
2. A: Are you feeling tired?
(Bạn đang thấy mệt à?)
B: Yes, I am.I'm studying for a test!
(Vâng. Mình đang học cho bài kiểm tra!)
3. A:Is it rainingnow?
(Bây giờ trời đang mưa à?)
B: Yes, it is. I hope it stops soon!
(Đúng vậy. Tôi hi vọng trời sớm dừng mưa.)
4. A: Are your parents watching TV?
(Bố mẹ bạn đang xem TV à?)
B: No, they aren’t. They're at work.
(Không. Họ đang làm việc.)
5. A: Is the teacher wearingbrown shoes today?
(Hôm nay giáo viên mang giày nâu à?)
B: No, he/she isn’t. They're black.
(Không. Chúng màu đen.)
Bài 7
7. In pairs, take turns to askand answer about what thepeople/animals below aredoing now.
(Theo cặp, luân phiên hỏi và trả lời về những việc mà người/ động vật bên dưới đang làm bây giờ.)
• your best friend (bạn tốt nhất của em)
• your brother/sister (anh em trai / chị em gái của em)
• your grandparents (ông bà em)
• your parents (bố mẹ em)
• your teacher (giáo viên của em)
• your pet (thú cưng của em)
A: What's your pet doing now?
(Thú cưng của bạn đang làm gì?)
B: My dog, Felek, is sleeping.
(Chú chó của tôi, Felek, đang ngủ.)
Lời giải chi tiết:
A: What’s your best friend doing now?
(Bạn thân nhất của bạn bây giờ đang làm gì?)
B: She is talking to me.
(Bạn ấy đang trò chuyện với tôi.)
A: What’s your bother doing now?
(Anh trai của bạn bây giờ đang làm gì?)
B: He is doing his homework.
(Anh ấy đang làm bài tập về nhà.)
A: What’s your sister doing now?
(Chị gái của bạn bây giờ đang làm gì?)
B: She is cooking in the kitchen.
(Chị ấy đang nấu ăn trong bếp.)
A: What are your grandparents doing now?
(Ông bà của bạn bây giờ đang làm gì?)
B: They are watering plants in the garden.
(Ông bà tôi đang tưới cây trong vườn.)
A: What are your parents doing now?
(Bố mẹ của bạn bây giờ đang làm gì?)
B: My father is working in his office and my mother is preparing lunch.
(Bố tôi đang làm việc ở văn phòng và mẹ tôi đang chuẩn bị bữa trưa.)
A: What’s your teacher doing now?
(Giáo viên của bạn bây giờ đang làm gì?)
B: She is teaching me the present continuous.
(Cô đang dạy tôi thì hiện tại tiếp diễn.)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 4: Love to learn
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Luyện tập từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 6 English Discovery
- 👉 4.7 English in use - Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 👉 Glossary – Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 👉 Vocabulary in action – Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 👉 Revision – Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery
Lý thuyết:
- 👉 Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 4 Từ vựng
- 👉 4.1 Vocabulary - Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – Discovery
- 👉 4.3 Reading and Vocabulary - Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 👉 4.4 Grammar - Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 👉 4.5 Listening and Vocabulary - Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 👉 4.6 Speaking - Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 6 - English Discovery
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức