Glossary – Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery
Bài làm:
School subjects (n): các môn học ở trường
1. biology /baɪˈɒlədʒi/
(n): môn sinh học
In biology classes at school, we learn about human and animals' body.
(Trong các lớp sinh học ở trường, chúng ta học về cơ thể người và động vật.)
2. geography /dʒiˈɒɡrəfi/
(n): môn địa lý
Now, we are studying a geography lesson.
(Hiện tại chúng tôi đang học địa lý.)
3. history /ˈhɪstri/
(n): môn lịch sử
Miss Hien is our history teacher.
(Cô Hiền là giáo viên lịch sử của chúng tôi.)
I think history is an interesting subject.
(Tôi nghĩ Lịch sử là môn học thú vị.)
4. I.T (information technology)
/ˌɪnfəˌmeɪʃn tekˈnɒlədʒi/
(n) môn Tin học
Boys often like studying I.T.
(Con trai thường thích học môn Tin học.)
5. literature /ˈlɪt.rə.tʃər/
(n) môn Tiếng Việt
He's very knowledgeable about German literature.
(Anh ấy rất am hiểu về văn học Đức.)
6. math /mæθ/
Is my Math exercise correct?
(Bài tập Toán của tôi có đúng không?)
7. music /ˈmjuːzɪk/
(n) môn âm nhạc
Music classes are very relaxing for us.
(Các lớp học âm nhạc rất thư giãn cho chúng tôi.)
8. P.E (physical education)
/ˌfɪzɪkl edʒuˈkeɪʃn/
(n) môn thể dục
We practice many sports in P.E lessons.
(Chúng tôi luyện tập nhiều môn thể thao trong các tiết học thể dục.)
9. physics /ˈfɪzɪks/
(n) môn vật lý
She studied chemistry and physics at college.
(Cô ấy đã học chuyên ngành vật lý và hóa học ở trường đại học.)
School things: Đồ dùng ở trường
1. boarding school
/ˈbɔːdɪŋ skuːl/
(n) trường nội trú
My sister studies at a boarding school.
(Chị gái của tôi học ở trường nội trú.)
2. calculator /ˈkælkjuleɪtə(r)/
(n): máy tính
When studying Maths, I usually use a pocket calculator.
(Khi học toán, tôi thường sử dụng máy tính bỏ túi.)
3. chalkboard /ˈtʃɔːkbɔːd/
(n)bảng phấn
Alice rubbed the chalkboard clean for the teacher.
(Alice lau bảng cho cô giáo.)
4. compass /ˈkʌmpəs/
(n): com-pa
Compass is used to make a circle.
(Com-pa được sử dụng để vẽ vòng tròn.)
5. dictionary /ˈdɪkʃənri/
(n): từ điển
To check how a word is spelled, look it up in a dictionary.
(Để kiểm tra xem cách phát âm của một từ, hãy tra cứu nó trong cuốn từ điển.)
6. notebook /ˈnəʊtbʊk/
(n): quyển vở, quyển sổ
She kept a notebook during the trip.
(Cô ấy giữ quyển sổ trong suốt chuyến đi.)
7. pencil case /ˈpensl keɪs/
(n): hộp bút
I have a pencil case for holding pencils and pens.
(Tôi có 1 hộp bút để giữ bút chì và bút mực.)
8. rubber /ˈrʌbə(r)/
(n): tẩy bút chì
If you draw or write in pencil you can always rub out your mistakes with a rubber.
(Nếu bạn vẽ hoặc viết bằng bút chì, bạn có thể xóa những lỗi với 1 cục tẩy.)
9. textbook /ˈtekstbʊk/
(n): sách giáo khoa
We need to use textbooks in every lesson.
(Chúng ta cần sử dụng sách giáo khoa vào mỗi tiết học.)
10. activity /ækˈtɪvəti/
(n): hoạt động
The streets were noisy and full of activity.
(Con phố ồn ào và tràn ngập các hoạt động)
His spare-time activities include cooking, tennis, and windsurfing.
(Các hoạt động trong thời gian rảnh rỗi của anh ta bao gồm: nấu ăn, chơi tennis và lướt sóng
11. break time /ˈbreɪk taɪm/
(n): giờ ra chơi
We have many activities during break time.
(Chúng tôi có rất nhiều hoạt động trong giờ ra chơi.)
12. classmate /ˈklɑːsmeɪt/
(n): bạn cùng lớp.
Trish is taller than most of her classmates.
(Trish cao hơn tất cả bạn cùng lớp của cô ấy.)
13. creative /kriˈeɪtɪv/
(adj): sáng tạo
She's very creative, she writes poetry and paints.
(Cô ấy rất sáng tạo, cô ấy làm thơ và vẽ tranh)
Do you have any ideas? You're the creative one.
(Bạn có ý kiến nào không? Bạn là một người rất sáng tạo mà.)
14. equipment /ɪˈkwɪpmənt/
(n): thiết bị
We just bought some new equipment for the sports club.
(Chúng tôi vứa mới mua một vài thiết bị mới cho câu lạc bộ thể thao.)
15. excited /ɪkˈsaɪtɪd/
(adj): hào hứng
The children were excited about opening their presents.
(Bọn trẻ rất háo hức với việc mở quà.)
I'm really excited at the prospect of studying abroad.
(Tôi đang rất háo hức với kế hoạch đi du học.)
16. international /ˌɪntəˈnæʃnəl/
(adj): thuộc về quốc tế
17. interview /ˈɪntəvjuː/
(n/v): phỏng vấn
The interview was published in all the papers.
(Bài phỏng vấn được công bố trên tất cả các báo.)
I am interviewing Hoa about her favourite subjects.
(Tôi đang phỏng vấn Hoa về môn học yêu thích của cô ấy.)
18. join /dʒɔɪn/
(v): tham gia
I've joined an aerobics class.
(Tôi đã tham gia lớp aerobics.)
Do you want to join our club?
(Bạn có muốn tham gia câu lạc bộ của chúng tớ không?)
19. lesson /ˈlesn/
(n): tiết học, bài học
The course is divided into 30 lessons.
(Khóa học này được chia làm 30 tiết học)
I’m having Maths lessons.
(Tôi đang có tiết Toán)
20. share /ʃeə(r)/
- There isn't an empty table. Would you mind sharing?
(Không có bàn trống. Bạn có phiền chia sẻ không?)
- John wants to share his life with Jane.
(John muốn chia sẻ cuộc sống của mình với Jane.)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 4: Love to learn
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Luyện tập từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 6 English Discovery
- 👉 4.7 English in use - Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 👉 Vocabulary in action – Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 👉 Revision – Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery
Lý thuyết:
- 👉 Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 4 Từ vựng
- 👉 4.1 Vocabulary - Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – Discovery
- 👉 4.2 Grammar - Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 👉 4.3 Reading and Vocabulary - Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 👉 4.4 Grammar - Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 👉 4.5 Listening and Vocabulary - Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 👉 4.6 Speaking - Unit 4. Love to learn – Tiếng Anh 6 – English Discovery
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 6 - English Discovery
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức