6c. Vocabulary – Unit 6. Entertainment – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
Bài làm:
Bài 1
Types of TV programmes/films
(Các loại chương trình TV/phim ảnh)
1: * Label the pictures
(Dán nhãn bức tranh)
Lời giải chi tiết:
A. Game show (Trò chơi truyền hình)
B. Cookery show (Chương trình nấu ăn)
C. Fantasy (phim giả tượng)
D. Animation (phim hoạt hình)
E. Science fiction (phim khoa học viễn tưởng)
F. Documentary (phim tài liệu)
Bài 2
2: ** Match the people's comments to their favourite TV programmes (A-F) from Exercise 1. (Ghép nhận xét của mọi người với chương trình TV yêu thích của họ (A-F) từ Bài tập 1.)
1. "I like learning about animals and nature."
2. "I like watching how to make special dishes."
3. "I like shows with dragons and other animals."
4. "I like watching shows set in the future."
5. "I like shows with a prize at the end."
6. "I like funny cartoon characters."
Lời giải chi tiết:
1. "I like learning about animals and nature."
("Tôi thích tìm hiểu về động vật và thiên nhiên.")
2. B "I like watching how to make special dishes."
("Tôi thích xem cách làm những món ăn đặc biệt.")
3. C "I like shows with dragons and other animals."
(“Tôi thích các buổi biểu diễn với rồng và các loài động vật khác.")
4. E "I like watching shows set in the future."
("Tôi thích xem các chương trình lấy bối cảnh tương lai.")
5. A "I like shows with a prize at the end."
("Tôi thích những chương trình có giải thưởng ở cuối.")
6. D "I like funny cartoon characters."
("Tôi thích những nhân vật hoạt hình vui nhộn.")
Bài 3
3: *** Underline the correct word.
(Gạch chân dưới từ đúng)
What British Teens Watch
1. 65%
prefer soap operas; they say they are interesting/childish.
2. 10%
prefer cookery shows; the rest find them boring/funny.
3. ≈40%
prefer documentaries; they say they are amusing/educational.
4. 50%
prefer action films: they say they are exciting/silly.
5, 15%
prefer game shows; the rest find them OK/awful.
6. ≈20%
prefer thrillers; they say they are fantastic/not bad.
7. 45%
prefer soap operas; they say they are interesting/silly.
Lời giải chi tiết:
1. 65%
prefer soap operas; they say they are interesting/childish.
(thích các vở kịch xà phòng hơn; họ nói rằng họ thú vị)
2. 10%
prefer cookery shows; the rest find them boring/funny.
(thích trình diễn nấu ăn hơn; phần thì thấy chúng nhàm chán)
3. ≈40%
prefer documentaries; they say they are amusing/educational.
(thích phim tài liệu hơn; họ nói rằng chúng mang tính đang giáo dục)
4. 50%
prefer action films: they say they are exciting/silly.
(thích phim hành động hơn: họ nói rằng chúng thú vị)
5. 15%
prefer game shows; the rest find them OK/awful.
(thích các chương trình trò chơi; những người còn lại thấy chúng thật tệ.)
6. ≈20%
prefer thrillers; they say they are fantastic/not bad.
(thích phim kinh dị hơn; họ nói rằng chúng không tồi.)
7. 45%
prefer soap operas; they say they are interesting/silly.
(thích các vở opera xà phòng hơn; họ nói rằng chúng ngớ ngẩn.)
Bài 4
4: *** What is each person's favourite type of film? Complete the sentences with the types of films and adjectives in the list.
(Thể loại phim yêu thích của mỗi người là gì? Hoàn thành các câu với các loại phim và tính từ trong danh sách.)
• thrillers • frightening • fantasy
• animation/cartoon • amusing exciting • amazing • action/adventure
Lời giải chi tiết:
1. Thrillers are Anna’s favourite type of film. They are are frightening but she isn't afraid.
(Phim kinh dị là thể loại phim yêu thích của Anna. Chúng rất đáng sợ nhưng cô ấy không sợ.)
2. Action/ adventure films are Joe's favourite. He thinks they are exciting because lots of things happen.
(Phim hành động / phiêu lưu là yêu thích của Joe. Anh ấy nghĩ rằng chúng rất thú vị vì rất nhiều điều xảy ra.)
3. Fantasy films are Martha's favourite. It's really amazing to see all their special effects.
(Phim giả tưởng là sở thích của Martha. Thực sự đáng kinh ngạc khi xem tất cả các hiệu ứng đặc biệt của chúng.)
4. Animation/cartoon films are Paul's favourite. They're very amusing and always make him laugh.
(Phim hoạt hình / phim hoạt hình là yêu thích của Paul. Chúng rất vui nhộn và luôn khiến anh ấy cười.)
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 6: Entertainment
Bài tập & Lời giải:
- 👉 6a. Vocabulary – Unit 6. Entertainment – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 👉 6b. Grammar – Unit 6. Entertainment – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 👉 6d. Everyday English – Unit 6. Entertainment – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 👉 6e. Grammar – Unit 6. Entertainment – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 👉 6f. Reading – Unit 6. Entertainment – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- 👉 Unit: Hello!
- 👉 Unit 1: Home & Places
- 👉 Revision (Units Hello! - 1)
- 👉 Skills practice A
- 👉 Unit 2: Every day
- 👉 Unit 3: All about food
- 👉 Revision (Units 2 - 3)
- 👉 Skills practice B
- 👉 Unit 4: Holidays!
- 👉 Unit 5: London was great!
- 👉 Revision (Units 4 - 5)
- 👉 Skills Practice C
- 👉 Unit 6: Entertainment
- 👉 Revision (Units 1 - 6)
- 👉 Grammar Bank
- 👉 Presentation Skills
- 👉 Fun Time
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức