6e. Grammar – Unit 6. Entertainment – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
Bài làm:
Bài 1
Might – should/shouldn't (Có thể - nên / không nên)
1 * Underline the correct item.
(Gạch dưới đáp án đúng.)
1. John might/should come later but he isn't sure.
2. You should/might see a doctor; you don't look well.
3. If it snows tomorrow, you might/should stay at home.
4. He doesn't drive carefully; he might/ should have an accident.
5. You should/shouldn't tell lies to your parents.
Phương pháp giải:
- might + V: có thể
- should + V: nên
- shouldn't + V: không nên
Lời giải chi tiết:
1. John might come later but he isn't sure.
(John có thể đến muộn hơn nhưng anh ấy không chắc.)
2. You should see a doctor; you don't look well.
(Bạn nên đi khám bác sĩ; trông bạn không được khoẻ)
3. If it snows tomorrow, you should stay at home.
(Nếu ngày mai trời có tuyết, bạn nên ở nhà.)
4. He doesn't drive carefully; he might have an accident.
(Anh ta lái xe không cẩn thận; anh ấy có thể gặp tai nạn.)
5. You shouldn't tell lies to your parents.
(Bạn không nên nói dối bố mẹ.)
Bài 2
2 ** Rewrite the sentences. Use should, shouldn't or might.
(Viết lại câu. Sử dụng các từ “should”, “shouldn’t” hoặc “might”)
1. It's possible they will go to the cinema tonight.
(Có thể họ sẽ đi xem phim tối nay.)
They_________________________________
2. I advise you to book tickets online.
(Tôi khuyên bạn nên đặt vé trực tuyến.)
You__________________________________
3. I advise you not to be late.
(Tôi khuyên bạn đừng đến muộn.)
You__________________________________
4. I advise them to arrive on time at the meeting.
(Tôi khuyên họ nên đến cuộc họp đúng giờ.)
They________________________________
5. It's possible he will buy a new camera.
(Có khả năng anh ấy sẽ mua một chiếc máy ảnh mới.)
He__________________________________.
6. I advise her not to be rude to others.
(Tôi khuyên cô ấy đừng thô lỗ với người khác.)
She_________________________________
Lời giải chi tiết:
1. They might go to the cinema tonight.
(Họ có thể đi xem phim tối nay.)
2. You should book tickets online.
(Bạn nên đặt vé trực tuyến.)
3. You shouldn't be late.
(Bạn không nên đến muộn.)
4. They should arrive on time at the meeting.
(Họ nên đến buổi họp đúng giờ.)
5. He might buy a new camera.
(Anh ấy có thể sẽ mua một chiếc máy ảnh mới.)
6. She shouldn't be rude to others.
(Cô ấy không nên thô lỗ với người khác.)
Bài 3
Conditional (Type 1)
(Câu điều kiện loại 1)
3 * Underline the correct tense.
(Gạch dưới thì đúng.)
1. If we book/will book our tickets now, we will pay less.
2. If you water plants, they’ll keep/keep growing.
3. Dan and Estelle will go for a swim later if the water is/will be warm.
4. They will become/become tired soon if they keep running fast.
5. Unless Liam can find his football boots, he is not/won’t be able to play.
6. If I miss the 10 o’clock bus, I have/’ll have to call a taxi.
Phương pháp giải:
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S1 + V(hiện tại đơn), S2 + will V (tương lai đơn).
Lời giải chi tiết:
1. book | 2. 'll keep | 3. is |
4. will become | 5. won't be | 6. 'll have |
1. If we book our tickets now, we will pay less.
(Nếu chúng tôi đặt vé ngay bây giờ, chúng tôi sẽ trả ít hơn.)
2. If you water plants, they’ll keep growing.
(Nếu bạn tưới cây, chúng sẽ tiếp tục phát triển.)
3. Dan and Estelle will go for a swim later if the water is warm.
(Dan và Estelle sẽ đi bơi sau nếu nước ấm.)
4. They will become tired soon if they keep running fast.
(Họ sẽ sớm trở nên mệt mỏi nếu họ tiếp tục chạy nhanh)
5. Unless Liam can find his football boots, he won’t be able to play.
(Trừ khi Liam tìm được giày bóng đá của anh ấy, anh ấy sẽ không thể thi đấu)
6. If I miss the 10 o’clock bus, I’ll have to call a taxi.
(Nếu tôi lỡ chuyến xe buýt lúc 10 giờ, tôi sẽ phải gọi taxi.)
Bài 4
4** Complete the sentences with the verbs in brackets.
(Hoàn thành các câu với các động từ trong ngoặc.)
1. If we play well, we ________ (win).
2. I ________ (let) you borrow my laptop if you promise to give it back.
3. We'll leave if the show ________ (not/begin) in the next five minutes.
4. If you go to Paris, you ________ (see) the Eiffel Tower.
5. If Sam doesn't find his favourite film on DVD, he ________(not/buy) anything.
6. I ________ (eat) pizza if I'm hungry laler.
Phương pháp giải:
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S1 + V(hiện tại đơn), S2 + will V (tương lai đơn).
Lời giải chi tiết:
1. will win | 2. will let | 3. doesn't begin |
4. will see | 5. won't buy | 6. will eat |
1. If we play well, we will win.
(Nếu chúng tôi chơi tốt, chúng tôi sẽ giành chiến thắng.)
2. I will let you borrow my laptop if you promise to give it back.
(Tôi sẽ cho bạn mượn máy tính xách tay của tôi nếu bạn hứa trả lại.)
3. We'll leave if the show doesn't begin in the next five minutes.
(Chúng tôi sẽ rời đi nếu buổi biểu diễn không bắt đầu trong năm phút tới.)
4. If you go to Paris, you will see the Eiffel Tower.
(Nếu bạn đến Paris, bạn sẽ thấy tháp Eiffel.)
5. If Sam doesn't find his favourite film on DVD, he won't buy anything.
(Nếu Sam không tìm thấy bộ phim yêu thích của mình trên DVD, anh ấy sẽ không mua bất cứ thứ gì.)
6. I will eat pizza if I'm hungry laler.
(Tôi sẽ ăn pizza nếu tôi đói.)
Bài 5
5*** Put the words in the correct order and then match the sentences (1-6) with the phrases (a-f). Put the verbs in brackets into the correct tense.
(Đặt các từ theo đúng thứ tự và sau đó nối các câu (1-6) với các cụm từ (a-f). Đặt các động từ trong ngoặc vào thì đúng.)
1. cold/it's/Iftomorrow,
2. I/go/late/to/if/bed/tonight,
3. hot/it's/very/if/tomorrow,
4. we/the/theatre/lf/don't find/soon,
5. Tom/I/later/see/if
6. I/if/don't go/out,
a. I_____________(watch) the film.
b. I_____________(tell) him to call you.
c. I_____________(wear) my thick coat.
d. I______________(wake up) late.
e. We____________(go) to the beach.
f. We____________(miss) the play.
Phương pháp giải:
a. I’ll watch the film.
(Tôi sẽ xem phim)
b. I’ll tell him to call you.
(Tôi sẽ bảo anh ấy gọi cho bạn.)
c. I’ll wear my thick coat.
(Tôi sẽ mặc áo khoác dày của mình.)
d. I’ll wake up late.
(Tôi sẽ thức dậy muộn.)
e. We’ll go to the beach.
(Chúng ta sẽ đi đến bãi biển.)
f. We’ll miss the play.
(Chúng tôi sẽ nhớ vở kịch.)
Lời giải chi tiết:
1. c - If it’s cold tomorrow, I’ll wear my thick coat.
(Nếu ngày mai trời lạnh, tôi sẽ mặc áo khoác dày của mình.)
2. d - If I go to bed late tonight, I’ll wake up late.
(Nếu tối nay tôi đi ngủ muộn, tôi sẽ thức dậy muộn.)
3. e - If it’s very hot tomorrow, we’ll go to the beach.
(Nếu ngày mai trời rất nóng, chúng ta sẽ đi biển.)
4. f - If we don’t find the theatre soon, we’ll miss the play.
(Nếu chúng tôi không sớm tìm thấy rạp hát, chúng tôi sẽ bỏ lỡ vở kịch.)
5. b - If I see Tom later, I’ll tell him to call you.
(Nếu tôi gặp Tom sau, tôi sẽ bảo anh ấy gọi cho bạn.)
6. a - If I don’t go out, I’ll watch the film.
(Nếu tôi không đi chơi, tôi sẽ xem phim.)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 6: Entertainment
Bài tập & Lời giải:
- 👉 6a. Vocabulary – Unit 6. Entertainment – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 👉 6b. Grammar – Unit 6. Entertainment – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 👉 6c. Vocabulary – Unit 6. Entertainment – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 👉 6d. Everyday English – Unit 6. Entertainment – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
- 👉 6f. Reading – Unit 6. Entertainment – SBT Tiếng Anh 6 – Right on!
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- 👉 Unit: Hello!
- 👉 Unit 1: Home & Places
- 👉 Revision (Units Hello! - 1)
- 👉 Skills practice A
- 👉 Unit 2: Every day
- 👉 Unit 3: All about food
- 👉 Revision (Units 2 - 3)
- 👉 Skills practice B
- 👉 Unit 4: Holidays!
- 👉 Unit 5: London was great!
- 👉 Revision (Units 4 - 5)
- 👉 Skills Practice C
- 👉 Unit 6: Entertainment
- 👉 Revision (Units 1 - 6)
- 👉 Grammar Bank
- 👉 Presentation Skills
- 👉 Fun Time
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức