Language focus: Adverbs of frequency, Present simple (affirmative and negative) Unit 2 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
Bài làm:
Bài 1
Adverbs of frequency
(Trạng từ tần suất)
(Sắp xếp các từ để tạo thành câu.)
sometimes / watch / videos / We
-> We sometimes watch videos.
(Chúng tôi thỉnh thoảng xem video.)
1. football / plays / Robert / never
2. friendly /They / always / are
3. my / normally / homework /I / do
4. often / Marina and Julia / late / are
5. dinner / usually / have / We
6. class / your / Is /quiet / often / ?
Lời giải chi tiết:
1. Robert never plays football.
(Robert không bao giờ chơi bóng đá.)
2. They are always friendly.
(Họ luôn thân thiện.)
3. I normally do my homework.
(Tôi thường làm bài tập về nhà.)
4. Marina and Julia are often late.
(Marina và Julia thường xuyên đến muộn.)
5. We usually have dinner.
(Chúng tôi thường ăn tối.)
6. Is your class often quiet?
(Lớp học của bạn có thường yên tĩnh không?)
Bài 2
Present simple: affirmative and negative
(Thì hiện tại đơn: khẳng định và phủ định)
2. Complete the table with the given words.
(Hoàn thành bảng với các từ đã cho.)
doesn't don't don't |
Affirmative |
|
I / You ..........play.............. He / She (1).................... We / You / They (2)....................... |
video games. games online. football. |
Negative |
|
I / You (3)........................ He / She (4).................... We / You / They (5)....................... |
study at the weekend. study in the evening. study on Saturdays. |
Phương pháp giải:
video games: trò chơi điện tử
games online: trò chơi trực truyến
football: bóng đá
study at the weekend: học vào cuối tuần
study in the evening: học vào buổi tối
study on Saturdays: học vào thứ Bảy
Lời giải chi tiết:
Affirmative (khẳng định) |
|
I / You ............ play............ He / She (1) plays. We / You / They (2) play |
video games. games online. football. |
Negative (phủ định) |
|
I / You (3) don’t He / She (4) doesn’t We / You / They (5) don’t |
study at the weekend. study in the evening. study on Saturdays. |
Bài 3
3. Write affirmative or negative sentences using the present simple.
(Viết câu khẳng định hoặc phủ định bằng thì hiện tại đơn.)
We / have dinner / early
(Chúng tôi không ăn tối sớm.)
1. my sister / watch /TV a lot
2. I / get up late / on Mondays
3. my dad / make breakfast / at the weekend
4. my older brothers / go to bed / early
5. you / help / with the housework
6. my mum / play /video games
Lời giải chi tiết:
1. My sister watches TV a lot.
(Em gái tôi xem TV rất nhiều.)
2. I don’t get up late on Mondays.
(Tôi không dậy muộn vào các ngày Thứ Hai.)
3. My dad makes breakfast at the weekend.
(Bố tôi làm bữa sáng vào cuối tuần.)
4. My older brothers don’t go to bed early.
(Các anh trai của tôi không đi ngủ sớm.)
5. You help with the housework.
(Bạn giúp việc nhà.)
6. My mum doesn’t play video games.
(Mẹ tôi không chơi trò chơi điện tử.)
Bài 4
4. Look at the pictures. Write affirmative sentences using the present simple form of the given verbs.
(Nhìn vào những bức tranh. Viết câu khẳng định bằng cách sử dụng thì hiện tại đơn của các động từ đã cho.)
finish get up go play study |
Phương pháp giải:
finish: kết thúc ,xong, hoàn thành
get up: thức dậy
go: đi
play: chơi
study: học
Lời giải chi tiết:
1. Katy and Emma get up at 8.00 in the morning.
(Katy và Emma thức dậy lúc 8 giờ sáng.)
2. Josh plays football in the park with friends.
(Josh chơi bóng trong công viên với bạn bè.)
3. Katy and Emma play tennis in the park with friends.
(Katy và Emma chơi tennis trong công viên với bạn bè.)
4. Josh goes to school by train.
(Josh đến trường bằng tàu hỏa.)
5. Katy and Emma go to school by bus.
(Katy và Emma đi học bằng xe buýt.)
6 Josh studies English and French at school.
(Josh học tiếng Anh và tiếng Pháp ở trường.)
7. Katy and Emma study English and Spanish at school.
(Katy và Emma học tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha ở trường.)
8. Josh finishes school at 3.00 in the afternoon.
(Josh tan học lúc 3 giờ chiều.)
9. Katy and Emma finish school at 4.00 in the afternoon.
(Katy và Emma tan học lúc 4 giờ chiều.)
Bài 5
5. What do your friends and family do at the weekend? Write affirmative and negative sentences. Use the given words to help you.
(Bạn bè và gia đình của bạn làm gì vào cuối tuần? Viết câu khẳng định và câu phủ định. Sử dụng những từ đã cho để giúp bạn.)
best friend brother dad grandfather grandmother I mum parents school friends sister |
My sister goes to the sports center.
(Chị tôi đến trung tâm thể thao.)
Phương pháp giải:
best friend: bạn thân
brother: anh, em trai
dad: bố
grandfather: ông
grandmother: bà
I: tôi
mum: mẹ
parents: bố mẹ
school friends: bạn học
sister: chị, em gái
Lời giải chi tiết:
1. I and my best friend go shopping on the weekend.
(Tôi và bạn thân của tôi đi mua sắm vào cuối tuần.)
2. My brother plays badminton every afternoon.
(Anh trai tôi chơi cầu lông vào mỗi buổi chiều.)
3. My dad watches TV after dinner.
(Bố tôi xem TV sau bữa tối.)
4. My grandfather waters the flowers.
(Ông tôi tưới hoa.)
5. My grandmother listens to the radio in the morning.
(Bà tôi nghe đài vào buổi sáng.)
6. My mom prepare food for my family.
(Mẹ tôi chuẩn bị đồ ăn cho gia đình tôi.)
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 2. Days
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Vocabulary: Daily routines Unit 2 SBT tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- 👉 Vocabulary and Listening Unit 2 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- 👉 Language Focus: Present simple (questions), Simple sentences Unit 2 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- 👉 Reading: A busy day Unit 2 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- 👉 Writing: A special day Unit 2 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức