Language Focus: Present simple (questions), Simple sentences Unit 2 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
Bài làm:
Bài 1
1. Complete the table with the given words.
(Hoàn thành bảng với các từ đã cho.)
do(x2) Do (x2) does Does doesn't don't (x2) |
Questions |
Short answers |
|
Do I / You help? (3) ................ he / she / it help? (6) ................ we / you / they help? |
Affirmative Yes, I / You (1) .................. Yes, he / she / it (4)............... Yes, we / you / they (7)........... |
Negative No, I / You (2) ............. No, he / she / it (5)................. No, we / you / they (8)........... |
Lời giải chi tiết:
Questions (Câu hỏi) |
Short answers (Câu trả lời ngắn) |
|
Do I / You help? Does he / she / it help? Do we / you / they help? |
Affirmative (Khẳng định) Yes, I / You do. Yes, he / she / it does. Yes, we / you / they do. |
Negative (Phủ định) No, I / You don’t. No, he / she / it doesn’t. No, we / you / they don’t. |
Bài 2
2. Complete the questions and answers with do, don't, does or doesn't and the given verbs.
(Hoàn thành các câu hỏi và câu trả lời với do, don't, does hoặc not và các động từ đã cho.)
give go |
“Does your mother invite people to your house?” - “Yes, she does.”
(Mẹ của bạn có mời mọi người đến nhà bạn không? - Có.)
1. “_____ you _____songs?“ - “No, I _____ “
2. “_____ you and your sister _____ costumes?“ - “ Yes, we _____ “
3. “_____your grandfather _____music?“ - “No, he_____ “
4. “_____ you _____ your grandmother?“ - “Yes, I _____ “
5. “_____ your father_____ to bed late?“ - “Yes, he _____.“
6. “_____ your parents _____ presents to people?” - ”No, they _____ “
7. “_____ your brother _____ videos?” - “No, he _____ “
Phương pháp giải:
give (v): cho, tặng
go (v): đi
invite (v): mời
play (v): chơi
sing (v): hát
visit (v): thăm
watch (v): xem
wear (v): mặc
Lời giải chi tiết:
1. “Do you sing songs? “ - “No, I don’t.“
(Bạn có hát không? - Không.)
2. “Do you and your sister wear costumes?“ - “Yes, we do.“
(Bạn và chị của bạn có mặc trang phục không? - Có.)
3. “Does your grandfather play music?" - “No, he doesn’t.“
(Ông của bạn có chơi nhạc không? - Không.)
4. “Do you visit your grandmother?“ - “Yes, I do.“
(Bạn có đi thăm bà của bạn không? - Có.)
5. “Does your father go to bed late?“ - “Yes, he does.“
(Bố của bạn có đi ngủ muộn không? - Có.)
6. “Do your parents give presents to people?” - “No, they don’t.“
(Bố mẹ của bạn có tặng quà cho mọi người không? - Không.)
7. “Does your brother watch videos?” - “No, he doesn’t. “
(Anh của bạn có xem vi-đi-ô không? - Không.)
Bài 3
3. Complete the questions using the given words and write the short answers.
(Hoàn thành các câu hỏi bằng cách sử dụng các từ cho sẵn và viết câu trả lời ngắn gọn.)
Jake: Hello, I'm Jake. I'm new around here.
Freddie: Hi Jake! My name's Freddie. Where do you go to school? (where / you / go / to school)
Jake: I'm at Ashton Road School in Year 6.
Freddie: That's my school! But I'm in Year 8. (1)________________ ?(how / you / go / to school)
Jake: I go by bus with my brother, Tom.
Freddie: I go by car with my mum. (2)______________ ?(you / play football)
Jake: Yes, I (3)__________________. I love it.
Freddie: Great? We play every day in the park.
Jake: (4)__________________ ?(what time / you / start)
Freddie: At 4 p.m. What about Tom? (5)_________________ too? (he / like football)
Jake: Yes, he (6) _________________ . And he's really good!
Freddie: Cool! Come to the park on Monday!
Lời giải chi tiết:
Jake: Hello, I'm Jake. I'm new around here.
(Xin chào, tôi là Jake. Tôi là người mới quanh đây.)
Freddie: Hi Jake! My name's Freddie. Where do you go to school?
(Chào Jake! Tên tôi là Freddie. Bạn học ở đâu?)
Jake: I'm at Ashton Road School in Year 6.
(Tôi học lớp 6 ở trường Ashton Road.)
Freddie: That's my school! But I'm in Year 8. (1) How do you go to school?
(Đó là trường của tôi! Nhưng tôi đang học lớp 8. Bạn đến trường bằng phương tiện gì?)
Jake: I go by bus with my brother, Tom.
(Tôi đi bằng xe buýt với anh trai tôi, Tom.)
Freddie: I go by car with my mum. (2) Do you play football?
(Tôi đi xe hơi với mẹ. Bạn có chơi bóng đá không?)
Jake: Yes, I (3) do. I love it.
(Vâng, tôi có. Tôi thích nó.)
Freddie: Great! We play every day in the park.
(Tuyệt vời? Chúng tôi chơi mỗi ngày trong công viên.)
Jake: (4) What time do you start?
(Mấy giờ bạn bắt đầu?)
Freddie: At 4 p.m. What about Tom? (5) Does he like football, too?
(Lúc 4 giờ chiều. Tom thì sao? Anh ta có thích bóng đá không?)
Jake: Yes, he (6) does. And he's really good!
(Có. Và anh ấy rất giỏi!)
Freddie: Cool! Come to the park on Monday!
(Tuyệt! Hãy đến công viên vào thứ Hai!)
Bài 4
4. What do these people and you do in the school holidays? Write questions and short answers.
(Những người này và bạn làm gì trong kỳ nghỉ học? Viết những câu hỏi và những câu trả lời ngắn.)
|
Sarah and Ann |
Khalid |
Me |
get up late |
✓ |
x |
|
watch videos |
x |
✓ |
|
go out with friends |
✓ |
x |
|
Do Sarah and Ann get up late? Yes, they do.
(Sarah và Ann có thức dậy muộn không? – Họ có.)
Lời giải chi tiết:
1. Does Khalid get up late? No, he doesn’t.
(Khalid có dậy muộn không? Không, anh ấy không.)
2. Do you get up late? No, I don’t.
(Bạn có dậy muộn không? Không, tôi không.)
3. Do Sarah and Ann watch videos? No, they don’t.
(Sarah và Ann có xem video không? Không, họ không.)
4. Does Khalid watch videos? Yes, he does.
(Khalid có xem video không? Có, anh ấy có.)
5. Do you watch videos? Yes, I do.
(Bạn có xem video không? Vâng tôi đồng ý.)
6. Do Sarah and Ann go out with friends? Yes, they do.
(Sarah và Ann có đi chơi với bạn không? Có, họ có.)
7. Does Khalid go out with friends? No, he doesn’t.
(Khalid có đi chơi với bạn bè không? Không, anh ấy không.)
8. Do you go out with friends? Yes, I do.
(Bạn có đi chơi với bạn bè không? Vâng, tôi đồng ý.)
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 2. Days
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Vocabulary: Daily routines Unit 2 SBT tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- 👉 Language focus: Adverbs of frequency, Present simple (affirmative and negative) Unit 2 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- 👉 Vocabulary and Listening Unit 2 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- 👉 Reading: A busy day Unit 2 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- 👉 Writing: A special day Unit 2 SBT tiếng Anh 6 – Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức