Langue Focus Practice: Unit 2 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
Bài làm:
Bài 1
1. Complete the sentences using the affirmative form of the given verbs.
(Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng hình thức khẳng định của các động từ đã cho.)
chat eat go |
Katy is very nice. She helps her friends with their homework.
1. Ben and Dan are never quiet. They ____ a lot!
2. Robert is a good student. He ____ all the time.
3. We often _____ tennis after school.
4. Osman _____ to school by train.
5. I'm interested in languages. I ____ our English and French lessons! They're great.
6. Harry always ____ a big lunch.
Lời giải chi tiết:
1. chat |
2. studies |
3. play |
4. goes |
5. love |
6. eats |
1. Ben and Dan are never quiet. They chat a lot!
( Ben và Dan không bao giờ yên lặng. Họ trò chuyện rất nhiều!)
2. Robert is a good student. He studies all the time.
( Robert là một học sinh giỏi. Anh ấy học mọi lúc.)
3. We often play tennis after school.
( Chúng tôi thường chơi tennis sau giờ học.)
4. Osman goes to school by train.
( Osman đi học bằng tàu hỏa.)
5. I'm interested in languages. I love our English and French lessons! They're great.
( Tôi thích ngôn ngữ. Tôi thích các bài học tiếng Anh và tiếng Pháp của chúng tôi! Chúng thật tuyệt.)
6. Harry always eats a big lunch.
( Harry luôn ăn một bữa trưa thịnh soạn.)
Bài 2
2. Make the sentences negative.
(Viết thành các câu phủ định.)
Richard watches TV a lot.
Richard doesn't watch TV a lot.
1. My grandfather gets up early.
2. I do my homework at school.
3. They help with the housework
4. We go to school on foot.
5. You like the new shopping centre.
1. chat |
2. studies |
3. play |
4. goes |
5. love |
6. eats |
Lời giải chi tiết:
1 My grandfather doesn’t get up early.
(Ông tôi không dậy sớm.)
2 I don’t do my homework at school.
( Tôi không làm bài tập ở trường.)
3 They don’t help with the housework.
( Họ không giúp việc nhà.)
4 We don’t go to school on foot.
( Chúng tôi không đi bộ đến trường.)
5 You don’t like the new shopping centre.
( Bạn không thích trung tâm mua sắm mới.)
Bài 3
3. Complete the questions in the dialogue.
(Hoàn thành các câu hỏi trong cuộc hội thoại.)
'Where do you live?’ ‘I live in London”.
1. ‘What time____ you____?’’I get up at 7.30.’
2. 'Where____your father____?' ' My father works in the library.’
3. 'How____your friends____ to school?"They come to school by bus.'
4. 'How often____you____ ? "I read every day.'
5. ’What time____your teacher____home? ' 'Our teacher goes home at 4 p.m.'
Lời giải chi tiết:
1. do; get up |
2. does; work |
3. do; come |
4. do; read |
5. does; go |
1. ‘What time do you get up ’’I get up at 7.30.’
( ‘Bạn dậy lúc mấy giờ’ ’Tôi dậy lúc 7h30’.
2. 'Where does your father work ?' ' My father works in the library.’
( 'Bố bạn làm việc ở đâu?' 'Cha tôi làm việc trong thư viện.')
3. 'How do your friends come to school? ' ' They come to school by bus.'
( Bạn bè của bạn đến trường bằng phương tiện gì?' Họ đến trường bằng xe buýt. ')
4. 'How often do you read ? "I read every day.'
( 'Bạn đọc bao lâu một lần? "Tôi đọc mỗi ngày.')
5. ’What time does your teacher go home? ' 'Our teacher goes home at 4 p.m.'
’Giáo viên của bạn về nhà lúc mấy giờ? '' Giáo viên của chúng tôi về nhà lúc 4 giờ chiều. "
Bài 4
4. Write the questions. Then write short answers that are true for you.
(Viết những câu hỏi. Sau đó, viết câu trả lời ngắn đúng với bạn.)
Does your teacher live near the school? (your teacher / live) Yes, she does.
1. ___________in an office building? (your mum / work)_________
2. ____________in the park? (your friends / play football)__________
3. ____________ in the library? (your best friend / study)________
4. ____________to the cinema every week? (you / go)_________
5.______________ in a big town? (you / live)__________
6. ______________lunch in a café every day? (your dad / have)_________
Lời giải chi tiết:
- Does your mum work in an office building? Yes, she does. / No, she doesn’t.
(Mẹ của bạn có làm việc trong một tòa nhà văn phòng không? Có, bà ấy có. / Không, bà ấy không.)
2. Do your friends play football in the park? Yes, they do./ No, they don’t.
(Bạn bè của bạn có chơi bóng trong công viên không? Có, họ có. / Không, họ không.)
3. Does your best friend study in the library? Yes, he / she does. / No, he / she doesn’t.
(Bạn thân của bạn có học trong thư viện không? Có, anh ấy / cô ấy có. / Không, anh ấy / cô ấy không.)
4. Do you go to the cinema every week? Yes, I do. / No, I don’t.
( Bạn có đến rạp chiếu phim hàng tuần không? Vâng, tôi có. / Không, tôi không.)
5. Do you live in a big town? Yes, I do. / No, I don’t.
(Bạn có sống ở một thị trấn lớn không? Vâng, tôi có. / Không, tôi không.)
6. Does your dad have lunch in a café every day? Yes, he does / No, he doesn’t.
(Bố của bạn có ăn trưa ở quán cà phê mỗi ngày không? Có, ông ấy có / Không, ông ấy không.)
Bài 5
5. Look at the key. Write sentences with the correct adverb of frequency.
(Nhìn vào chú dẫn. Viết câu với trạng ngữ chỉ tần suất đúng.)
We get up at 7p.m. ●●●●●
We always get up at 7p.m
1. You help at home. ●●●●
2. I play computer games. ●●
3. This street is dirty. ●●●●●
4. She cleans the car. ●●●
5. The people are friendly. ●●
6. Freddie walks to school. ⚪⚪⚪⚪⚪
7. My mum goes to the cinema. ●⚪⚪⚪⚪
Lời giải chi tiết:
1 You normally / usually help at home.
( Bạn thường / thường giúp việc nhà.)
2 I sometimes play computer games.
( Tôi thỉnh thoảng chơi trò chơi máy tính.)
3 This street is always dirty.
(Con đường này luôn luôn bẩn.)
4 She often cleans the car.
( Cô ấy thường xuyên làm sạch xe ô tô.)
5 The people are sometimes friendly.
( Người dân đôi khi rất thân thiện.)
6 Freddie never walks to school.
( Freddie không bao giờ đi bộ đến trường.)
7 My mum rarely goes to the cinema.
( Mẹ tôi hiếm khi đi xem phim.)
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Language focus practice
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Langue Focus Practice: Starter unit - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- 👉 Langue Focus Practice: Unit 1 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- 👉 Langue Focus Practice: Unit 3 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- 👉 Langue Focus Practice - Unit 4 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- 👉 Langue Focus Practice: Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- 👉 Langue Focus Practice: Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- 👉 Langue Focus Practice: Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- 👉 Langue Focus Practice: Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức