Langue Focus Practice: Unit 7 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
Bài làm:
Bài 1
1. Complete the table with the affirmative or negative verb forms.
(Hoàn thành bảng với dạng động từ khẳng định hoặc phủ định.)
Affirmative |
Negative |
Regular |
|
watched |
didn’t watch |
started |
(1)....................... |
(2)....................... |
didn’t talk |
practise |
(3)....................... |
(4)....................... |
didn’t visit |
Irregular |
|
saw |
(5) ....................... |
(6)....................... |
didn’t go |
became |
(7)....................... |
(8)....................... |
didn’t win |
had |
(9)....................... |
(10)....................... |
didn’t know |
Lời giải chi tiết:
Affirmative (khẳng định) |
Negative (phủ định) |
Regular (có quy tắc) |
|
watched |
didn’t watch |
started |
(1) didn’t start |
(2) talked |
didn’t talk |
practise |
(3) didn’t practise |
(4) visited |
didn’t visit |
Irregular (bất quy tắc) |
|
saw |
(5) didn’t see |
(6) went |
didn’t go |
became |
(7) didn’t become |
(8) won |
didn’t win |
had |
(9) didn’t have |
(10) knew |
didn’t know |
Bài 2
2. Make the affirmative sentences negative and the negative sentences affirmative.
(Làm cho câu khẳng định thành phủ định và câu phủ định thành khẳng định.)
I talked to my friend on the phone earlier.
I didn't talk to my friend on the phone earlier.
1. We took a photo of that film star.
2. Ann didn't see the new James Cameron film.
3. That actor had blonde hair.
4. He didn't read the Harry Potter book.
5. Those actors become very famous.
6. I didn't know the answer to his question.
7. She sang a song from the film.
8. It didn't rain last night.
Lời giải chi tiết:
1 We didn’t take a photo of that film star.
( Chúng tôi đã không chụp ảnh ngôi sao điện ảnh đó.)
2 Ann saw the new James Cameron film.
( Ann đã xem bộ phim mới của James Cameron.)
3 That actress didn’t have blonde hair.
( Nữ diễn viên đó không có tóc vàng.)
4 He read the Harry Potter book.
( Anh ấy đã đọc cuốn sách Harry Potter.)
5 Those actors didn’t become very famous.
( Những diễn viên đó không trở nên nổi tiếng lắm.)
6 I knew the answer to his question.
( Tôi đã biết câu trả lời cho câu hỏi của anh ấy.)
7 She didn’t sing a song from the film.
( Cô ấy đã không hát một bài hát nào trong phim.)
8 It rained last night.
( Đêm qua trời mưa.)
Bài 3
3. Complete the dialogues using the past simple. Use the affirmative or negative form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành các cuộc hội thoại bằng cách sử dụng quá khứ đơn. Sử dụng hình thức khẳng định hoặc phủ định của các động từ trong ngoặc.)
1. 'I loved (love) that new Ed Sheeran song on the radio earlier. ' 'Really? I ______(not like) it. I______(prefer) his other songs.'
2. 'My brother______(not do) any homework last night. ' 'Oh, my sister_____(study) for hours but she______(watch)TV at the same time!'
3. 'We_____(not have) a holiday this year. What about you? ' 'Yes, we_____(go) to our local beach every day and we______(swim) in the sea. It was wonderful!'
4. 'I_____(not see) you on the bus this morning. Where were you?' 'I___(get up) at 8.00 and I___(leave) the house very late. I_____(run) really fast but I______(not get) the bus!'
Lời giải chi tiết:
1 didn’t like; preferred |
2 didn’t do; studied; watched |
3 didn’t have; went; swam |
4 didn’t see; got up; left; ran; didn’t get |
1. 'I loved that new Ed Sheeran song on the radio earlier. ' 'Really? I didn’t like it. I preferred his other songs.'
2. 'My brother didn’t do any homework last night. ' 'Oh, my sister studied for hours but she watched TV at the same time!'
3. 'We didn’t have a holiday this year. What about you? ' 'Yes, we went to our local beach every day and we swam in the sea. It was wonderful!'
4. 'I didn’t see you on the bus this morning. Where were you?' 'I got up at 8.00 and I left the house very late. I ran really fast but I didn’t get the bus!'
Tạm dịch:
1. 'Tôi rất thích bài hát mới của Ed Sheeran trên radio trước đó. ' 'Vậy hả? Tôi không thích nó. Tôi thích các bài hát khác của anh ấy hơn. '
2. 'Em trai tôi không làm bài tập về nhà tối qua. '' Ôi, em gái tôi học hàng giờ nhưng cô ấy xem TV cùng một lúc! "
3. ' Năm nay chúng tôi không có kỳ nghỉ. Còn bạn thì sao? '' Vâng, chúng tôi đã đến bãi biển địa phương của chúng tôi mỗi ngày và chúng tôi bơi trên biển. Thật tuyệt!'
4. 'Tôi không thấy bạn trên xe buýt sáng nay. Bạn đã ở đâu?' 'Tôi dậy lúc 8 giờ và ra khỏi nhà rất muộn. Tôi chạy rất nhanh nhưng tôi không bắt được xe buýt! '
Bài 4
4. Write questions using the past simple. Then write short answers.
(Viết câu hỏi sử dụng quá khứ đơn. Sau đó viết câu trả lời ngắn gọn.)
you / eat / a lot of sweets / earlier / ?
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Language focus practice
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Langue Focus Practice: Starter unit - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- 👉 Langue Focus Practice: Unit 1 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- 👉 Langue Focus Practice: Unit 2 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- 👉 Langue Focus Practice: Unit 3 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- 👉 Langue Focus Practice - Unit 4 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- 👉 Langue Focus Practice: Unit 5 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- 👉 Langue Focus Practice: Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- 👉 Langue Focus Practice: Unit 8 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức