3.3 READING and VOCABULARY - Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài làm:
Bài 1
1. Check if you understand the underlined words. What do you know about the International Space Station? In pairs, tick the sentences you think are true.
(Kiểm tra xem em có hiểu các từ được gạch dưới không. Em biết gì về Trạm không gian quốc tế? Teo cặp, đánh dấu những câu mà em nghĩ là đúng.)
|
1. The International Space Station orbits the Earth once every six months. (Trạm Vũ trụ Quốc tế quay quanh Trái Đất sáu tháng một lần.) |
|
2. There are normally 15 astronauts on the station. (Bình thường có 15 phi hành gia trên trạm.) |
|
3. Astronauts are on the station for half a year. (Các phi hành gia ở trên trạm trong nửa năm.) |
Lời giải chi tiết:
- international (adj): thuộc về quốc tế
- orbit (v): bay quanh quỹ đạo
- astronaut (n): phi hành gia
I think sentence 3 is true.
(Tôi nghĩ câu 3 đúng.)
Bài 2
2. Read Part 1 of the text and check your answer to Exercise 1.
(Đọc phần 1 của văn bản và kiểm tra câu trả lời của em ở bài 1.)
Life on the International SPACE STATION
Part 1. The International Space Station orbits the Earth every ninety minutes. There are normally three to ten astronauts on the station and they work there for six months.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Cuộc sống trên TRẠM KHÔNG GIAN Quốc tế
Phần 1. Trạm vũ trụ quốc tế quay quanh Trái Đất cứ 90 phút một lần. Thông thường có từ ba đến mười phi hành gia trên trạm và họ làm việc ở đó trong sáu tháng.
Lời giải chi tiết:
1. F |
2. F |
3. T |
Bài 3
3. Read Part 2, 3 and 4 of the text and choose one heading for each part.
(Đọc phần 2, 3 và 4 của văn bản và chọn một tiêu đề cho mỗi phần.)
Part 2.
Astronauts have very small cabins and they sleep in sleeping bags. Many astronauts have problems sleeping. It's noisy and it's hard to stop moving. Washing is also difficult - you can't take a shower. Astronauts eat three times a day. There isn't much fresh food and a lot of the food is instant - you just add hot water.
a. Noise in space b. Not an easy life c. Free time
Part 3.
Astronauts work about eleven hours a day. They do experiments, write reports and talk to scientists on Earth. Sometimes they do spacewalks to check the space station. They also exercise about two hours a day. At weekends astronauts clean the station.
a. Hard work b. Walking in space c. A busy routine
Part 4.
There is also time to relax. There are often astronauts from different countries on the station and the atmosphere is great. Astronauts watch films, read, listen to music, browse the Internet, chat with friends online or play cards. But their favourite activity is watching our beautiful Earth. It's never boring!
a. Free time b. A boring life c. Hard work
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Phần 2.
Các phi hành gia có cabin rất nhỏ và họ ngủ trong túi ngủ. Nhiều phi hành gia gặp vấn đề về giấc ngủ. Nó ồn ào và rất khó để ngừng di chuyển. Việc giặt giũ cũng khó khăn - bạn không thể đi tắm. Các phi hành gia ăn ba lần một ngày. Không có nhiều thực phẩm tươi và rất nhiều thực phẩm ăn liền - bạn chỉ cần thêm nước nóng.
a. Tiếng ồn trong không gian
b. Không phải là một cuộc sống dễ dàng
c. Thời gian rảnh
Phần 3.
Các phi hành gia làm việc khoảng mười một giờ mỗi ngày. Họ làm thí nghiệm, viết báo cáo và nói chuyện với các nhà khoa học trên Trái đất. Đôi khi họ đi bộ ngoài không gian để kiểm tra trạm vũ trụ. Họ cũng tập thể dục khoảng hai giờ mỗi ngày. Vào cuối tuần, các phi hành gia dọn dẹp nhà ga.
a. Công việc vất vả
b. Đi bộ trong không gian
c. Ngày bận rộn
Phần 4.
Cũng có thời gian để thư giãn. Trên trạm thường có các phi hành gia đến từ các quốc gia khác nhau và bầu không khí rất tuyệt. Các phi hành gia xem phim, đọc, nghe nhạc, lướt Internet, trò chuyện với bạn bè trực tuyến hoặc chơi bài. Nhưng hoạt động yêu thích của họ là ngắm Trái Đất xinh đẹp của chúng ta. Nó không bao giờ nhàm chán!
a. Thời gian rảnh
b. Một cuộc sống tẻ nhạt
c. Công việc khó khăn
Lời giải chi tiết:
Part 2. b |
Part 3. c |
Part 4. a |
Bài 4
4. Work in pairs. Which facts about life on the International Space Station are surprising to you?
(Làm việc theo cặp. Sự thật nào về đời sống trên Trạm vũ trụ quốc tế làm em ngạc nhiên?)
Lời giải chi tiết:
The facts that washing is also difficult - you can't take a shower and astronauts work about eleven hours a day are surprising to me.
(Những chi tiết việc tắm giặt khó khăn – bạn không thể tắm và các phi hành gia làm việc khoảng 11 giờ một ngày làm tôi ngạc nhiên.)
Bài 5
5. WORD FRIENDS Choose the correct answers.
(Chọn câu trả lời đúng.)
1. In the evenings I listen __________ music.
a. at b. the c. to
2. When we have a long break at school, my friends and I often __________ cards.
a. write b. play c. do
3. How often do you __________ TV or films on DVD?
a. look b. see c. watch
4. I usually browse __________ for half an hour before breakfast.
a. the internet b. TV c. the radio
5. My friends live far from me but I often __________ with them online.
a. phone b. contact c. chat
Phương pháp giải:
- listen to music: nghe nhạc
- play cards: chơi bài
- watch TV: xem tivi
- browse the Internet: lướt Internet
- chat online: trò chuyện trực tuyến
Lời giải chi tiết:
2. b |
3. c |
4. a |
5. c |
1. In the evenings I listen to music.
(Vào buổi tối, tôi nghe nhạc.)
2. When we have a long break at school, my friends and I often play cards.
(Khi chúng tôi được nghỉ dài ở trường, tôi và các bạn thường chơi bài.)
3. How often do you watch TV or films on DVD?
(Bạn thường xem TV hoặc phim trên DVD bao lâu một lần?)
4. I usually browse the internet for half an hour before breakfast.
(Tôi thường lướt Internet nửa giờ trước khi ăn sáng.)
5. My friends live far from me but I often chat with them online.
(Bạn bè của tôi sống xa tôi nhưng tôi thường trò chuyện trực tuyến với họ.)
Bài 6
6. In pairs, say what you often/sometimes/never do. Use the Word Friends in Exercise 5 or your own ideas. Tell the class about your partner.
(Theo cặp, nói em thường/ thỉnh thoảng/ không bao giờ làm việc gì. Sử dụn Word Friends ở bài 5 hoặc ý kiến của riêng em. Nói với cả lớp về bạn của em.)
Nam often browses the Internet.
(Nam thường lướt Internet.)
He sometimes reads but he never plays cards.
(Bạn ấy thỉnh thoảng đọc nhưng không bao giờ chơi bài.)
Lời giải chi tiết:
Vy often reads books in her bedroom. She sometimes chats with her foreign friends online but she never plays computer games.
(Vy thường đọc sách trong phòng ngủ. Bạn ấy thỉnh thoảng tán gẫn qua mạng với những người bạn nước ngoài nhưng bạn ấy chưa bao giờ chơi trò chơi điện tử.)
Từ vựng
1. international (adj): thuộc về quốc tế
2. orbit (v): quay quanh quỹ đạo
3. astronaut (n): phi hành gia
4. listen to music: nghe nhạc
5. play cards: chơi bài
6. watch TV: xem tivi
7. browse the Internet: lướt Internet
8. chat online: trò chuyện trực tuyến
9. cabin (n): buồng, phòng ngủ
10. sleeping bag (n): túi ngủ
11. fresh food (n): thức ăn tươi
12. instant (adj): ăn liền
13. do experiments: làm thí nghiệm
14. write reports: viết báo cáo
15. scientists (n): các nhà khoa học
16. do spacewalks (n): đi bộ trong không gian
17. space station (n.p): trạm không gian
18. atmosphere (n): không khí, bầu khí quyển
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 3: Every day
Bài tập & Lời giải:
- 👉 3.1 VOCABULARY - Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 👉 3.2 GRAMMAR: Present Simple (affirmative & negative) - Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- 👉 3.4 GRAMMAR: Present Simple (questions & short answers) - Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- 👉 3.5 Listening and Vocabulary - Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- 👉 3.6. Speaking: Talking about likes and dislikes - Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- 👉 3.7 WRITING: Describing daily routine - Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- 👉 Vocabulary in action - Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- 👉 Revision - Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- 👉 Luyện tập từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 6 English Discovery
Lý thuyết:
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 6 - English Discovery
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức