3.6. Speaking: Talking about likes and dislikes - Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài làm:
Bài 1
1. Read the dialogue and answer the questions. Listen and check.
(Đọc bài hội thoại và trả lời các câu hỏi. Nghe và kiểm tra.)
1. Are both Eva's parents Brazilian?
(Cả bố mẹ Eva đều là người Bra-xin à?)
2. What's her favourite music?
(Nhạc yêu thích của bạn ấy là gì?)
3. Does she go to Max and Sol's school?
(Cô ấy có học trường của Max và Sol không?)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
Max is skateboarding in the park with friends when, suddenly, he hears loud hip-hop music.
Max: Hi, I'm Max.
Eva: I'm Eva. What do you think of my dancing?
Max: I really like it. You're a great dancer! Good music too!
Eva: Oh, do you like hip-hop?
Max: I like it a lot. It's my favourite music.
Eva: Do you like dance as well?
Max: Yes, I do. I like tango a lot - but it's a bit hard for me. I prefer breakdance. Like this....
Eva: Wow, you're really good!
Max: Oh, it's my best friend, Sol. Hey, Sol! He's a great guy. Sol, meet Eva. Eva's an amazing dancer! She's half-Brazilian, half-English, but she lives here in Rye now. Unfortunately, she doesn't go to our school.
Sol: Oh. What school do you go to?
Eva: Saint Alfred's.
Sol: Oh, my sister goes there. She really likes it. What do you think of it?
Eva: I don't mind it. Are you a dance fanatic like Max?
Sol: Er, no. I don't enjoy dancing.
Max: Actually, Sol can't stand dancing.
Eva: Oh, never mind!
Tạm dịch:
Max đang trượt ván trong công viên với bạn bè thì bất ngờ nghe thấy tiếng nhạc hip-hop lớn.
Max: Xin chào, mình là Max.
Eva: Mình là Eva. Bạn nghĩ gì về điệu nhảy của mình?
Max: Mình thực sự thích nó. Bạn là một vũ công tuyệt vời! Nhạc hay quá!
Eva: Ồ, bạn có thích hip-hop không?
Max: Mình thích nó lắm. Đó là âm nhạc yêu thích của mình.
Eva: Bạn có thích nhảy múa không?
Max: Mình có. Mình rất thích tango - nhưng nó hơi khó đối với mình. Mình thích breakdance hơn. Như thế này....
Eva: Chà, bạn giỏi thật!
Max: Ồ, đó là bạn thân nhất của mình, Sol. Này, Sol! Bạn ấy là một chàng trai tuyệt vời. Sol, hãy gặp Eva này. Eva là một vũ công tuyệt vời! Bạn ấy mang nửa dòng máu Brazil, nửa Anh, nhưng bạn ấy hiện đang sống ở đây ở Rye. Thật không may, bạn ấy không học cùng trường với chúng ta.
Sol: Ồ. Bạn học trường nào?
Eva: Saint Alfred's.
Sol: Ờ, em gái mình đi đó. Em ấy thực sự thích nó. Bạn nghĩ gì về nó?
Eva: Mình không bận tâm. Bạn có phải là một tín đồ nhảy múa như Max không?
Sol: Ồ, không. Mình không thích nhảy.
Max: Thực ra, Sol không thể chịu đựng được việc nhảy nhót.
Eva: Ồ, không sao!
Lời giải chi tiết:
1. No, they aren’t. (She’s half-Brazilian, half-English.)
(Họ không. – Bạn ấy nửa Bra-xin, nửa Anh.)
2. hip-hop
3. No, she doesn’t.
(Không, cô ấy không học cùng trường với Max và Sol.)
Bài 2
2. Study the Speaking box. Find examples of the phrases in the dialogue.
(Nghiên cứu khung Speaking. Tìm các ví dụ của các cụm từ trong bài hội thoại.)
Speaking |
Talking about likes and dislikes |
What do you think of ..? Do you like ...? What kind of ... do you like? |
|
:) |
It's my favourite (music). I like ... but I prefer ... I love/l really enjoy/l really like ... I like ... (a lot). |
:| |
I quite like ... I don't mind .../It's OK. |
:( |
I don't like/I don't enjoy ... I hate/I can't stand ... |
Be careful! We often use verbs of like/dislike with the -ing form. I love/enjoy/don't mind/can't stand dancing. (Tôi yêu/ thích/ không ngại/ không chịu được việc nhảy nhót.) We also often use these phrases with pronouns. (it, him, her, them, etc.). A: Do you like dancing? (Bạn có thích nhảy múa không?) B: I love it! (Mình yêu thích nó.) |
Lời giải chi tiết:
Eva: What do you think of my dancing?
Max: I really like it.
Eva: Oh, do you like hip-hop?
Max: I like it a lot. It's my favourite music.
Eva: Do you like dance as well?
Max: I like tango a lot. I prefer breakdance.
Sol: She really likes it. What do you think of it?
Eva: I don't mind it.
Sol: I don't enjoy dancing.
Max: Actually, Sol can't stand dancing.
Bài 3
3. Complete the dialogue with phrases from the Speaking box. In pairs, compare your answers.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ trong khung Speaking. Theo cặp, so sánh câu trả lời của em.)
1. A: What do you think of hip-hop?
B: :| I don’t mind it.
C: :) ___________
2. A: Do you like cats?
B: :( ___________
C: :) ___________
3. A: Do you like doing homework?
B: :| ___________
C: :( ___________
Lời giải chi tiết:
1. A: What do you think of hip-hop?
(Bạn nghĩ gì về hip-hop?)
B: I don’t mind it.
(Mình không phiền về nó.)
C: I love it.
(Mình yêu thích nó.)
2. A: Do you like cats?
(Bạn có thích mèo không?)
B: I can’t stand them.
(Tôi không chịu được chúng.)
C: They’re my favourite pets.
(Chúng là thú cưng yêu thích của tôi.)
3. A: Do you like doing homework?
(Bạn có thích làm bài tập về nhà không?)
B: It’s OK.
(Cũng được.)
C: I don’t enjoy it!
(Tôi không thích việc đó.)
Bài 4
4. In groups of three, practise the dialogues in Exercise 3. Use new phrases from the Speaking box.
(Theo nhóm ba người, thực hành các bài hội thoại ở bài 3. Sử dụng các cụm từ mới từ khung Speaking.)
Lời giải chi tiết:
1. A: What do you think of hip-hop?
B: I don’t mind it.
C: I love it.
2. A: Do you like cats?
B: I can’t stand them.
C: They’re my favourite pets.
3. A: Do you like doing homework?
B: It’s OK.
C: I don’t enjoy it!
Bài 5
5. In pairs, ask and answer questions about the things below. Use phrases from the Speaking box.
(Theo cặp, hỏi và trả lời những câu hỏi về những thứ bên dưới. Sử dụng các cụm từ trong khung Speaking.)
Chinese food chocolate grammar exercises guinea pigs Justin Bieber pizza playing tennis tidying your room |
A: What do you think of Chinese food?
(Bạn nghĩ gì về ẩm thực Trung Quốc?)
B: I love it. What about you?
(Mình yêu thích nó. Còn bạn thì sao?)
Phương pháp giải:
- Chinese food: món ăn Trung Quốc
- chocolate: sô-cô-la
- grammar: ngữ pháp
- exercises: bài tập
- guinea pigs: chuột bạch
- pizza: bánh piza
- playing tennis: chơi quần vợt
- tidying your room: quét dọn phòng
Lời giải chi tiết:
A: What do you think of grammar?
(Bạn nghĩ gì về ngữ pháp?)
B: I don’t mind it. It’s quite difficult to me. How about you?
(Tôi không bận tâm lắm. Nó khá khó với tôi. Còn bạn thì sao?)
A: I like grammar but I prefer pronunciation.
(Tôi thích ngữ pháp nhưng tôi thích phát âm hơn.)
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 3: Every day
Bài tập & Lời giải:
- 👉 3.1 VOCABULARY - Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 👉 3.2 GRAMMAR: Present Simple (affirmative & negative) - Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- 👉 3.3 READING and VOCABULARY - Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- 👉 3.4 GRAMMAR: Present Simple (questions & short answers) - Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- 👉 3.5 Listening and Vocabulary - Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- 👉 3.7 WRITING: Describing daily routine - Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- 👉 Vocabulary in action - Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- 👉 Revision - Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- 👉 Luyện tập từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 6 English Discovery
Lý thuyết:
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 6 - English Discovery
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức