Vocabulary in action - Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài làm:
Bài 1
1. Use the glossary to find:
(Sử dụng phần từ vựng để tìm: )
1. two jobs: doctor,…
2. five pets: hamster,…
3. four times of the day: evening,…
4. seven feelings or emotions: excited,…
Lời giải chi tiết:
1. two jobs: doctor, teacher
(hai nghề nghiệp: bác sĩ, giáo viên)
2. five pets: hamster, budgie, cat, guinea pig
(năm thú cưng: chuột ham-xơ-tơ, con vẹt, mèo, chuột bạch)
3. four times of the day: evening, morning, afternoon, night
(bốn thời điểm trong ngày: tối, sáng, chiều, đêm)
4. seven feelings or emotions: excited, bored, happy, sad, thirsty, tired, worried
(bảy cảm xúc: hào hứng, chán, vui, buồn, khát, mệt, lo lắng)
Bài 2
2. Replace the words in bold with the words below to make sentences with the opposite meaning. In pairs, say which sentences are true for you.
(Thay thế các từ được in đậm với các từ bên dưới để tạo thành câu có nghĩa trái ngược. Theo cặp, nói các câu đúng với em.)
bored early unhappy work worried |
1. I enjoy sleeping in a sleeping bag.
(Tôi thích ngủ trong túi ngủ.)
I hate sleeping in a sleeping bag.
(Tôi ghét ngủ trong túi ngủ.)
2. My dad often washes his car.
(Bố tôi thường xuyên rửa ô tô.)
3. I'm always really excited at the start of the summer holidays.
(Tôi luôn thấy thật sự hào hứng vào đầu kỳ nghỉ hè.)
4. I always arrive at school late.
(Tôi luôn đến trường muộn.)
5. I feel relaxed before I go to the dentist's.
(Tôi cảm thấy thoải mái trước khi đến nha sĩ.)
6. My cat is always happy when I play with her.
(Con mèo của tôi luôn vui khi tôi chơi với nó.)
7. Unfortunately, I've got too much free time at the moment!
(Thật không may, hiện tại tôi có quá nhiều thời gian rảnh!)
Phương pháp giải:
- enjoy (v): thích >< hate (v): ghét
- often (adv): thông thường >< never (adv): không bao giờ
- excited (adj) >< bored (adj): chán
- late (adv): muộn >< early (adv): sớm
- relaxed (adj): thư giãn >< worried (adj): lo lắng
- happ (adj): vui vẻ >< sad (adj): buồn
- free time (np): thời gian rảnh >< work (n): công việc
Lời giải chi tiết:
2. never |
3. bored |
4. early |
5. worried |
6. unhappy |
7. work |
2. My dad never washes his car.
(Bố tôi không bao giờ rửa ô tô.)
3. I'm always really bored at the start of the summer holidays.
(Tôi luôn thấy thật sự chán vào đầu kỳ nghỉ hè.)
4. I always arrive at school early.
(Tôi luôn đến trường sớm.)
5. I feel worried before I go to the dentist's.
(Tôi cảm thấy lo lắng trước khi đến nha sĩ.)
6. My cat is always unhappy when I play with her.
(Con mèo của tôi luôn không vui khi tôi chơi với nó.)
7. Unfortunately, I've got too much work at the moment!
(Thật không may, hiện tại tôi có quá nhiều công việc!)
Bài 3
3. Complete with one word in each gap. In pairs, say when you prefer to do these things.
(Hoàn thành với một từ mỗi chỗ trống. Theo cặp, nói khi nào em thích làm những việc này hơn.)
1. browse the internet (lướt mạng)
2. go________ the cinema
3. listen _______ music
4. _________ homework
I usually… in the morning.
(Tôi thường… vào buổi sáng.)
Lời giải chi tiết:
2. to |
3. to |
4. do |
1. I usually browse the internet in the evening.
(Tôi thường lướt mạng vào buổi tối.)
2. go to the cinema (đi xem phim)
I usually go to the cinema at night.
(Tôi thường đi xem phim về đêm.)
3. listen to music (nghe nhạc)
I usually listen to music in the morning.
(Tôi thường nghe nhạc vào buổi sáng.)
4. do homework (làm bài tập về nhà)
I usually do homework in the afternoon.
(Tôi thường làm bài tập về nhà vào buổi chiều.)
Bài 4
4. PRONUNCIATION Listen to how we pronounce the /æ/ sound. Listen again and repeat.
(Nghe cách phát âm âm /æ/. Nghe lại và lặp lại.)
actor astronaut bag
Bài 5
5. RONUNCIATION In pairs, say the sentences. Listen, check and repeat.
(Theo cặp, đọc các câu. Nghe, kiểm tra và lặp lại.)
1. Unhappy cats have bad habits.
(Những con mèo không vui có thói quen xấu.)
2. Harry's hamster is always happy.
(Chú chuột ham-xơ-tơ của Harry lúc nào cũng vui vẻ.)
3. Do astronauts relax in their sleeping bags?
(Các phi hành gia có thư giãn khi ở trong túi ngủ không?)
4. Pamela does karate when she's sad.
(Pamela tập karate khi cô ấy buồn.)
5. I can't stand that actor.
(Tôi không thể chịu được nam diễn viên đó.)
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 3: Every day
Bài tập & Lời giải:
- 👉 3.1 VOCABULARY - Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 👉 3.2 GRAMMAR: Present Simple (affirmative & negative) - Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- 👉 3.3 READING and VOCABULARY - Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- 👉 3.4 GRAMMAR: Present Simple (questions & short answers) - Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- 👉 3.5 Listening and Vocabulary - Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- 👉 3.6. Speaking: Talking about likes and dislikes - Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- 👉 3.7 WRITING: Describing daily routine - Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- 👉 Revision - Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- 👉 Luyện tập từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 6 English Discovery
Lý thuyết:
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 6 - English Discovery
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức