3.4 GRAMMAR: Present Simple (questions & short answers) - Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài làm:
Bài 1
1. Listen. In which city is Max in his daydream?
(Nghe. Trong mơ ước Max ở thành phố nào?)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
MAX'S PRESS CONFERENCE
Max imagines his life as a famous dancer.
Reporter: Where do you come from?
Max: I come from Boston, Massachusetts, but I live in England.
Reporter: You live in England! Do you know the Queen?
Max: No, I don't.
Reporter: Your show Max on Ice is awesome! How many hours do you practise?
Max: I practise three hours in the morning and...
Reporter: Do English people really drink tea at five o'clock?
Max: Well, I don't but...
Reporter: How do you exercise?
Max: Well, I do taekwondo and ...
Reporter: Do other people in your family dance?
Max: No, they don't.
Reporter: Does your father come to your shows?
Max: No, he doesn't. He's in England.
Reporter: How do you relax?
Max: Um, I listen to music.
Reporter: Do you like New York?
Max: Yes, I do. It's great to be here.
Sol: Max ... Max ... Hey, mate! There's a question for you on your blog.
Max: What does it say?
Sol: “Work from home for 500 dollars a day. Check our website for more information. Click on the link.”
Tạm dịch:
HỌP BÁO CỦA MAX
Max tưởng tượng cuộc sống của mình như một vũ công nổi tiếng.
Phóng viên: Bạn đến từ đâu?
Max: Tôi đến từ Boston, Massachusetts, nhưng tôi sống ở Anh.
Phóng viên: Bạn sống ở Anh! Bạn có biết Nữ hoàng không?
Max: Không, tôi không.
Phóng viên: Chương trình Max on Ice của bạn thật tuyệt vời! Bạn luyện tập bao nhiêu giờ?
Max: Tôi tập ba tiếng vào buổi sáng và ...
Phóng viên: Người Anh có thực sự uống trà vào lúc năm giờ không?
Max: À, tôi không nhưng ...
Phóng viên: Bạn tập thể dục như thế nào?
Max: À, tôi tập taekwondo và ...
Phóng viên: Những người khác trong gia đình bạn có khiêu vũ không?
Max: Không, họ không.
Phóng viên: Bố của bạn có đến xem các chương trình của bạn không?
Max: Không. Bố tôi đang ở Anh.
Phóng viên: Bạn thư giãn bằng cách nào?
Max: Ừm, tôi nghe nhạc.
Phóng viên: Bạn có thích New York không?
Max: Có. Thật tuyệt vời khi được ở đây.
Sol: Max ... Max ... Này anh bạn! Có một câu hỏi cho bạn trên blog của bạn kìa.
Max: Nó nói gì?
Sol: “Làm việc tại nhà với 500 đô la một ngày. Kiểm tra trang web của chúng tôi để biết thêm thông tin. Bấm vào đường dẫn."
Lời giải chi tiết:
Max is in New York in his daydream.
(Trong giấc mơ ban ngày Max ở New York.)
Bài 2
2. Study the Grammar box. Find examples of questions and short answers in the dialogue.
(Nghiên cứu khung Grammar. Tìm các ví dụ của câu hỏi và câu trả lời ngắn trong bài hội thoại.)
Grammar |
Present Simple (questions and short answers) |
Questions Do you like hip-hop? (Bạn có thích hip-hop không?) Does he help you? (Anh ấy có giúp bạn không?) |
Short answers Yes, I do. /No, I don't. (Có. / Không.) Yes, he does. / No, he doesn't. (Có. / Không.) |
Wh- questions Where do they live? (Bạn sống ở đâu?) How does she relax? (Cô ấy thư giãn như thế nào?) |
Answers They live in Paris. (Họ sống ở Paris.) She reads. (Cô ấy đọc.) |
Lời giải chi tiết:
Where do you come from?
Do you know the Queen?
No, I don't.
How many hours do you practise?
Do English people really drink tea at five o'clock?
I don't
How do you exercise?
Do other people in your family dance?
No, they don't.
Does your father come to your shows?
No, he doesn't.
How do you relax?
Do you like New York?
Yes, I do.
What does it say?
Bài 3
3. Complete the questions with do or does. Match the questions (1-6) with the short answers (a-f).
(Hoàn thành các câu hỏi với do hoặc does. Nối các câu hỏi (1-6) với các câu trả lời ngắn (a-f).)
1. When do you watch TV?
2. Where ______ your best friend come from?
3. ______ you listen to the radio?
4. What time ______ you get up?
5. ______ your mum and dad play cards?
6. ______ your best friend have a pet?
a. Yes, they do. (Vâng, họ có.) b. At 7.30 a.m. (7:30 sáng.) c. In the evening. (Buổi tối.) |
d. No, he doesn't. (Không, bạn ấy không.) e. No, I don't. (Không, tôi không.) f. Poland. (Ba Lan.) |
Lời giải chi tiết:
2. does, f |
3. Do, e |
4. do, b |
5. Do, a |
6. Does, d |
1. When do you watch TV? – c. In the evening.
(Bạn xem tivi khi nào? – Vào buổi tối.)
2. Where does your best friend come from? - f. Poland.
(Bạn thân nhất của bạn đến từ đâu? – Ba Lan.)
3. Do you listen to the radio? - No, I don't.
(Bạn có nghe ra-đi-ô không? – Tôi không.)
4. What time do you get up? - At 7.30 a.m.
(Mấy giờ bạn thức dậy? – 7:30 sáng.)
5. Do your mum and dad play cards? – a. Yes, they do.
(Bố mẹ bạn có chơi bài không? – Có.)
6. Does your best friend have a pet? – d. Yes, he does.
(Bạn thân nhất của bạn có thú cưng không? – Có.)
Bài 4
4. In pairs, ask and answer the questions in Exercise 3. Tell the class about your partner.
(Theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi ở bài 3. Nói với cả lớp về bạn của em.)
Lời giải chi tiết:
A: When do you watch TV?
(Bạn xem tivi khi nào?)
B: In my free time.
(Khi tôi rảnh rỗi.)
A: Where does your best friend come from?
(Bạn thân nhất của bạn đến từ đâu?)
B: My best friend is you from Viet Nam, of course.
(Bạn thân nhất của mình là bạn, đến từ Việt Nam, dĩ nhiên rồi.)
A: Do you listen to the radio?
(Bạn có nghe ra-đi-ô không?)
B: No, I don’t.
(Không, mình không.)
A: What time do you get up?
(Mấy giờ bạn thức dậy?)
B: At 6 o’clock every morning.
(6 giờ mỗi buổi sáng.)
A: Do your mum and dad play cards?
(Bố mẹ bạn có chơi bài không?)
B: No, they don’t.
(Không, bố mẹ mình không.)
A: Does your best friend have a pet?
(Bạn thân nhất của bạn có thú cưng không?)
B: Yes, she does. You have cute parot, don’t you?
(Vâng, bạn ấy có. Bạn có chú vẹt đáng yêu mà, nhỉ?)
My partner – Vy – watches TV in her free time. I’m her best friend and I’m from Viet Nam. She doesn’t listen to the radio. She gets up at 6 o’clock every morning. Her parents don’t play cards. Her best friend – me – has a cute parrot.
(Bạn của mình – Vy – xem tivi trong thời gian rảnh rỗi. Mình là bạn thân của bạn ấy và mình đến từ Việt Nam. Bạn ấy không nghe ra-đi-ô. Bạn ấy thức dậy lúc 6 giờ mỗi sáng. Bố mẹ bạn ấy không chơi bài. Bạn thân nhất của ấy – mình – có một chú vẹt dễ thương.)
Bài 5
5. Order the words to make questions.
(Sắp xếp các từ để tạo thành câu hỏi.)
1. relax / do / how/you/?
How do you relax?
(Bạn thư giãn bằng cách nào?)
2. classmates / watch / your / TV /do/?
3. any pets / have / your grandma / does /?
4. do / do / when / your homework/you/?
5. go/you/ what time / do / to bed/?
6. you / often go to the cinema/do/?
Lời giải chi tiết:
2. Do your classmates watch TV?
(Các bạn trong lớp của bạn có xem tivi không?)
3. Does your grandma have any pets?
(Bà của bạn có thú cưng nào không?)
4. When do you do your homework?
(Khi nào bạn làm bài tập về nhà?)
5. What time do you go to bed?
(Mấy giờ bạn đi ngủ?)
6. Do you often go to the cinema?
(Bạn có thường đi xem phim không?)
Bài 6
6. In pairs, ask and answer the questions in Exercise 5.
(Theo cặp, hỏi và trả lời những câu hỏi ở bài 5.)
Lời giải chi tiết:
A: How do you relax?
(Bạn thư giãn bằng cách nào?)
B: I read short stories or play sports.
(Tôi đọc truyện ngắn hoặc chơi thể thao.)
A: Do your classmates watch TV?
(Các bạn trong lớp của bạn có xem tivi không?)
B: Most of my classmates watch TV.
(Hầu hết các bạn trong lớp tôi xem TV.)
A: Does your grandma have any pets?
(Bà của bạn có thú cưng nào không?)
B: No, she doesn’t.
(Bà mình không.)
A: When do you do your homework?
(Khi nào bạn làm bài tập về nhà?)
B: After dinner.
(Sau bữa tối.)
A: What time do you go to bed?
(Mấy giờ bạn đi ngủ?)
B: 10 o’clock.
(10 giờ tối.)
A: Do you often go to the cinema?
(Bạn có thường đi xem phim không?)
B: No, I don’t. I rarely go to the cinema.
(Mình không. Mình hiếm khi đi xem phim.)
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 3: Every day
Bài tập & Lời giải:
- 👉 3.1 VOCABULARY - Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 – English Discovery
- 👉 3.2 GRAMMAR: Present Simple (affirmative & negative) - Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- 👉 3.3 READING and VOCABULARY - Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- 👉 3.5 Listening and Vocabulary - Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- 👉 3.6. Speaking: Talking about likes and dislikes - Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- 👉 3.7 WRITING: Describing daily routine - Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- 👉 Vocabulary in action - Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- 👉 Revision - Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 - English Discovery
- 👉 Luyện tập từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 6 English Discovery
Lý thuyết:
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 6 - English Discovery
Lớp 6 | Các môn học Lớp 6 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 6 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 6 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Toán lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 6
- Sách bài tập Toán lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 6 - Kết nối tri thức
- Toán lớp 6 - Cánh diều
- Toán lớp 6 - KNTT
- Toán lớp 6 - CTST
- Giải toán lớp 6
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Cánh diều
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức
- SBT Ngữ văn lớp 6
- Sách bài tập Ngữ Văn lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 6 - Cánh Diều
- Văn mẫu 6 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống
- Tác giả - Tác phẩm văn 6
- Soạn văn 6 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 6 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 6 - KNTT chi tiết
- Soạn văn 6 - KNTT siêu ngắn
- Soạn văn 6 - CTST chi tiết
- Soạn văn 6 - CTST siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 6 siêu ngắn
- Bài soạn văn 6
- Bài văn mẫu 6
Lịch Sử
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Cánh Diều
- Đề thi, kiểm tra Lịch sử và Địa lí 6 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Lịch sử 6
- Sách bài tập Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Kết nối tri thức
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Cánh Diều
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - KNTT
- Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Giải môn Lịch sử lớp 6
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- SBT Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức
- Tin học lớp 6 - Cánh Diều
- Tin học lớp 6 - Kết nối tri thức + chân trời sáng tạo
- SGK Tin học lớp 6
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 6 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 6
- Tiếng Anh 6 - Explore English
- Tiếng Anh 6 - English Discovery
- Tiếng Anh 6 - Right on
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 6 - Friends plus
- Tiếng Anh 6 - Global Success
Công Nghệ
- SBT Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Công nghệ lớp 6 - Cánh diều
- SBT Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- Công nghệ lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Công nghệ lớp 6 - Cánh Diều
- Công nghệ lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 6
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- SBT KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- KHTN lớp 6 - Cánh Diều
- KHTN lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- KHTN lớp 6 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
- Sách bài tập Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - Cánh Diều
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - KNTT
- Khoa học tự nhiên lớp 6 - CTST
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật lớp 6 - Cánh diều
- Mĩ thuật lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 6 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc lớp 6: Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc lớp 6 - Cánh Diều
- Âm nhạc lớp 6: Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 6
Hoạt động trải nghiệm
- Thực hành Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SBT Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Cánh diều
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- SGK Trải nghiệm, hướng nghiệp lớp 6 - Kết nối tri thức