Giải hóa 8 bài 16: Phương trình hóa học
Nội dung bài gồm:
- I. Tóm tắt lý thuyết
- II. Giải bài tập sgk
- Giải câu 1. a) Phương trình hóa học biểu diễn...
- Giải câu 2. Lập phương trình hóa học và...
- Giải câu 3. Yêu cầu như bài 2, theo sơ đồ...
- Giải câu 4. Cho sơ đồ phản ứng sau...
- Giải câu 5. Biết rằng kim loại magie Mg ...
- Giải câu 6. Biết rằng photpho đỏ P tác dụng...
- Giải câu 7. Hãy chọn hệ số và công thức...
I. Tóm tắt lý thuyết
Phương trình hóa học
- Khái niệm: Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học
- Phương trình chữ : Khí hidro + Khí oxi → Nước
- Phương trình hóa học: 2H2 + O2 → 2H2O
Các bước lập phương trình hóa học
Lập phương trình hóa học được tiến hánh theo ba bước
- Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng
- Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố
- Bước 3: Viết phương trình hóa học
II. Giải bài tập sgk
Giải câu 1. a) Phương trình hóa học biểu diễn...
a) Phương trình hóa học biểu diễn gì, gồm công thức hóa học của những chất nào?
b) Sơ đồ của phản ứng khác với phương trình hóa học của phản ứng ở điểm nào?
c) Nêu ý nghĩa của phương trình hóa học?
Hướng dẫn giải
a) Phương trình hoa học là phương trình biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học. Phương trình hóa học bao gồm công thức hóa học của chất tham gia phản ứng và sản phẩm.
b) Sơ đồ phản ứng khác với phương trình hóa học ở số nguyên tử của mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng là chưa bằng nhau.
c) Ý nghĩa của phương trình hóa học là: Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng.
Giải câu 2. Lập phương trình hóa học và...
Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Na + O2 - - -> Na2O.
b) P2O5 + H2O - - -> H3PO4.
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất phản ứng.
Hướng dẫn giải
a) Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố ta được :
PTHH: 4Na + O2 → 2Na2O.
=>Tỉ lệ các chất trong phương trình hóa học = 4 : 1 : 2.
b) Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố ta được :
PTHH: P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.
=> Tỉ lệ các chất trong phương trình hóa học = 1 : 3 : 2.
Giải câu 3. Yêu cầu như bài 2, theo sơ đồ...
Yêu cầu như bài 2, theo sơ đồ của các phản ứng sau:
a) HgO - - -> Hg + O2
b) Fe(OH)3 - - -> Fe2O3 + H2O
Hướng dẫn giải
a) Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố ta được :
PTHH: 2HgO → 2Hg + O2
Tỉ lệ số phân tử, nguyên tử của các chất trong phản ứng là: 2 : 2 : 1
b) Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố ta được :
PTHH: 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O
Tỉ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng là: 2 : 1 : 3
Giải câu 4. Cho sơ đồ phản ứng sau...
Cho sơ đồ phản ứng sau: Na2CO3 + CaCl2 - - -> CaCO3 + NaCl
a) Hãy viết thành phương trình hóa học.
b) Cho biết tỉ lệ số phân tử của 4 cặp chất trong phản ứng (tùy chọn).
Hướng dẫn giải
b) Tỉ lệ số phân tử trong các cặp chất sau:
- Natri cacbonat : canxi clorua = 1 : 1
- Natri cacbonat : canxi cacbonat = 1 : 1
- Canxi cacbonat : natri clorua = 1 : 2
- Canxi clorua : natri clorua = 1 : 2
Giải câu 5. Biết rằng kim loại magie Mg ...
Biết rằng kim loại magie Mg tác dụng với axit sunfuric H2SO4 tạo ra khí hidro H2 và chất magie sunfat MgSO4
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử magie lần lượt với số phân tử của ba chất khác trong phản ứng.
Hướng dẫn giải
a) Magie + axit sunfuric → khí hidro + magie sunfat
PTHH: Mg + H2SO4 → H2 + MgSO4
b) Tỉ lệ số nguyên tử magie với ba chất khác trong phản ứng:
- Magie : axit sulfuric = 1 : 1
- Magie : hidro = 1 : 1
- Magie : magie sunfat = 1 : 1
Giải câu 6. Biết rằng photpho đỏ P tác dụng...
Biết rằng photpho đỏ P tác dụng với khí oxi tạo ra hợp chất P2O5
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử P lần lượt với số phân tử của hai chất khác trong phản ứng.
Hướng dẫn giải
a) photpho đỏ + khí oxi → P2O5
PTHH: 4P + 5O2 → 2 P2O5
b) Tỉ lệ số nguyên tử P với lần lượt phân tử của hai chất khác trong phản ứng là:
- Số nguyên tử P : số phân tử O2 = 4 : 5
- Số nguyên tử P : số phân tử P2O5 = 2 : 1
Giải câu 7. Hãy chọn hệ số và công thức...
Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp dặt vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hóa học sau ?
a) ?Cu + ? → 2CuO
b) Zn + ?HCl → ZnCl2 + H2
c) CaO + ?HNO3 → Ca(NO3)2 + ?
Hướng dẫn giải
a) 2Cu + O2 → 2CuO
b) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
c) CaO + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O
Xem thêm lời giải Giải môn Hóa học lớp 8
- 👉 Giải hóa 8 bài 2: Chất
- 👉 Giải hóa 8 bài 4: Nguyên tử
- 👉 Giải hóa 8 bài 5: Nguyên tố hóa học
- 👉 Giải hóa 8 bài 6: Đơn chất và hợp chất. Phân tử
- 👉 Giải hóa 8 bài 7: Bài thực hành 2: Sự lan tỏa của chất
- 👉 Giải hóa 8 bài 8: Bài luyện tập 1
- 👉 Giải hóa 8 bài 9: Công thức hóa học
- 👉 Giải hóa 8 bài 10: Hóa trị
- 👉 Giải hóa 8 bài 11: Bài luyện tập 2
- 👉 Giải hóa 8 bài 12: Sự biến đổi chất
- 👉 Giải hóa 8 bài 13: Phản ứng hóa học
- 👉 Giải hóa 8 bài 14: Bài thực hành 3: Dấu hiệu của hiện tượng hóa học và phản ứng hóa học
- 👉 Giải hóa 8 bài 15: Định luật bảo toàn khối lượng
- 👉 Giải hóa 8 bài 16: Phương trình hóa học
- 👉 Giải hóa 8 bài 17: Bài luyện tập 3
- 👉 Giải hóa 8 bài 18: Mol
- 👉 Giải hóa 8 bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
- 👉 Giải hóa 8 bài 20: Tỉ khối chất khí
- 👉 Giải hóa 8 bài 21: Tính theo công thức hóa học
- 👉 Giải hóa 8 bài 22: Tính theo phương trình hóa học
- 👉 Giải hóa 8 bài 23: Bài luyện tập 4
- 👉 Giải hóa 8 bài 24: Tính chất của oxi
- 👉 Giải hóa 8 bài 25: Sự oxi hóa. Phản ứng hóa hợp. Ứng dụng của oxi
- 👉 Giải hóa 8 bài 26: Oxit
- 👉 Giải hóa 8 bài 27: Điều chế khí oxi. Phản ứng phân hủy
- 👉 Giải hóa 8 bài 28: Không khí. Sự cháy
- 👉 Giải hóa 8 bài 29: Bài luyện tập 5
- 👉 Giải hóa 8 bài 30: Bài thực hành 4: Điều chế, thu khí và thử tính chất của oxi
- 👉 Giải hóa 8 bài 31: Tính chất, ứng dụng của hiđro
- 👉 Giải hóa 8 bài 32: Phản ứng oxi hóa khử
- 👉 Giải hóa 8 bài 33: Điều chế khí hidro. Phản ứng thế
- 👉 Giải hóa 8 bài 34: Bài luyện tập 6
- 👉 Giải hóa 8 bài 35: Bài thực hành 5
- 👉 Giải hóa 8 bài 36: Nước
- 👉 Giải hóa 8 bài 37: Axit. Bazơ. Muối
Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Bài soạn văn lớp 12 siêu ngắn
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 8
- Tài liệu Dạy - học Toán 8
- SBT Toán lớp 8
- Vở bài tập Toán 8
- SGK Toán lớp 8
Vật Lý
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 8
- Tài liệu Dạy - học Hóa học 8
- SBT Hóa lớp 8
- SGK Hóa lớp 8
- Giải môn Hóa học lớp 8
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 8
- SBT Ngữ văn lớp 8
- Tác giả - Tác phẩm văn 8
- Văn mẫu lớp 8
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 8
- Soạn văn 8 chi tiết
- Soạn văn 8 ngắn gọn
- Soạn văn 8 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 8 siêu ngắn
- Bài soạn văn 8
- Bài văn mẫu 8
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 8
- SBT Sinh lớp 8
- Vở bài tập Sinh học 8
- SGK Sinh lớp 8
- Giải môn Sinh học lớp 8
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 8
- SBT Tiếng Anh lớp 8 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 8
- SGK Tiếng Anh lớp 8 Mới