Giải địa lí 10 bài 17: Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố hình thành thổ nhưỡng
Nội dung bài gồm:
- I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT BÀI HỌC
- II. HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÂU HỎI GIỮA BÀI
- Câu 1: Từ vị trí lớp phủ thổ nhưỡng, hãy cho biết vai trò của lớp phủ thổ nhưỡng....
- Câu 2: Hãy lấy một vài ví dụ về ảnh hưởng của đá mẹ đến đặc điểm....
- Câu 3: Các kiểu khí hậu khác nhau trên Trái Đất có tham gia vào sự hình thành....
- Câu 4: Tác động của sinh vật có gì khác với tác động của đá mẹ và khí hậu....
- Câu 5: Tác động của con người trong hoạt động sản xuất nông, lâm nghiệp....
- III. HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÂU HỎI CUỐI BÀI
- Câu 1: Nêu khái niệm và đặc trưng cơ bản của đất?
- Câu 2: Căn cứ vào đâu để phân biệt đất với các vật thể tự nhiên khác như:....
- Câu 3: Trình bày tóm tắt vai trò của từng nhân tố trong quá trình hình thành đất.
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT BÀI HỌC
I. Thổ nhưỡng
- Thổ nhưỡng là lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, được đăch trưng bởi độ phì.
- Độ phì là khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trưởng và phát triển
- Thổ nhưỡng quyển là lớp vỏ chứa vật chất tơi xốp này nằm ở bề mặt lục địa – nơi tiếp xúc với khí quyển, thạch quyển, sinh quyển
- Vai trò: Nơi thực vật phát triển, diễn ra các hoạt động canh tác tạo sản phẩm nuôi sống xã hội…
II. Các nhân tố hình thành đất
1. Đá mẹ
- Nguồn cung cấp vật chất vô cơ cho đất.
- Quyết định thành phần khoáng vật, thành phần cơ giới của đất.
- Ảnh hưởng tính chất của đất.
2. Khí hậu
- Ảnh hưởng trực tiếp thông qua các yếu tố nhiệt, ẩm
- Ảnh hưởng gián tiếp thông qua chuỗi tác động khí hậu -> thực vật -> đất.
3. Sinh vật
- Cung cấp vật chất hữu cơ cho đất, góp phần phá hủy đá
- Vi sinh vật phân giải xác sinh vật tổng hợp thành mùn
- Sinh vật sống trong đất góp phần làm biến đổi tính chất đất.
4. Địa hình
- Tác động gián tiếp thông qua sự thay đổi các yếu tố nhiệt, ẩm.
- Độ dốc ảnh hưởng đến khả năng giữ đất khác nhau.
- Ảnh hưởng tới khí hậu -> tạo ra các vành đai đất theo độ cao.
5. Thời gian
- Thời gian hình thành đất là tuổi đất
- Tuổi đất là các nhân tố biểu thị thời gin tác động của các yếu tố hình thành đất, thể hiện cường độ của quá trình tác động.
6. Con người
- Con người tác động mạnh mẽ đến đất, làm biến đổi tính chất của đất. Làm đất tốt lên hoặc xấu đi.
II. HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÂU HỎI GIỮA BÀI
Câu 1: Từ vị trí lớp phủ thổ nhưỡng, hãy cho biết vai trò của lớp phủ thổ nhưỡng....
Từ vị trí lớp phủ thổ nhưỡng, hãy cho biết vai trò của lớp phủ thổ nhưỡng đối với hoạt động sản xuất và đời sống con người.
Trả lời:
Lớp phủ thổ nhưỡng là nơi con người tiến hành mọi hoạt động sản xuất và cư trú.
Là nơi diễn ra các hoạt động canh tác để tạo ra các sản phẩm nông sản nuôi sống xã hội.
Đất là cơ sở không thể thiếu được của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp.
Câu 2: Hãy lấy một vài ví dụ về ảnh hưởng của đá mẹ đến đặc điểm....
Hãy lấy một vài ví dụ về ảnh hưởng của đá mẹ đến đặc điểm của đất mà em biết.
Trả lời:
Mỗi loại đá mẹ khác nhau sẽ tạo ra các loại đất khác nhau:
- Từ đá bazan hình thành đất bazan có tầng mùn dày
- Từ đá vôi hình thành đất đỏ đá vôi
- Đất phù sa châu thổ được hình thành từ các vật chất rắn được sông ngòi mang đến lắng đọng lại.
Câu 3: Các kiểu khí hậu khác nhau trên Trái Đất có tham gia vào sự hình thành....
Các kiểu khí hậu khác nhau trên Trái Đất có tham gia vào sự hình thành các loại đất khác nhau không? Hãy lấỵ ví dụ chứng minh.
Trả lời:
Trên Trái đất có nhiều kiểu khí hậu khác nhau. Vì vậy ứng với mỗi kiểu khí hậu khác nhau sẽ có các nhóm đất tương ứng.
Ví dụ:
Khí hậu nhiệt đới ẩm hình thành đất Feralit
Khí hậu ôn đới núi cao hình thành đất mùn alit…
Câu 4: Tác động của sinh vật có gì khác với tác động của đá mẹ và khí hậu....
Tác động của sinh vật có gì khác với tác động của đá mẹ và khí hậu trong sự hình thành đất?
Trả lời:
Ta thấy, nếu như đá mẹ là nguồn cung cấp vật chất vô cơ cho đất, do đó quyết định thành phần khoáng vật, thành phần cơ giới và ảnh hưởng đến nhiều tính chất đất. Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất. Thì sinh vật đóng vai trò chủ đạo trong sự hình thành đất.
Cụ thể là xác sinh vật cung cấp chất hữu cơ cho đất. Vi sinh vật phân hủy và tổng hợp chất hữu cơ cho đất. Và động vật sống trong đất làm biến đổi tính chất đất…
Câu 5: Tác động của con người trong hoạt động sản xuất nông, lâm nghiệp....
Tác động của con người trong hoạt động sản xuất nông, lâm nghiệp có thể làm biến đổi tính chất đất không? Hãy cho ví dụ chứng minh.
Trả lời:
Hoạt động sản xuất nông, lâm nghiệp của con người hằng ngày vẫn làm biến đổi tính chất của đất. Con người có thể làm đất màu mỡ hơn và cũng làm cho đất khô cằn đi.
Trong quá trình sản xuất, con người bón phân, cày xới…sẽ làm tăng độ phì nhiêu cho đất.
Tuy nhiên, khi con người đốt rừng, bón phân vô cơ quá mức, đổ chất độc thải vào đất…sẽ làm cho đất suy thoái và bạc màu.
III. HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÂU HỎI CUỐI BÀI
Trả lời:
Khái niệm: là lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa.
Đặc trưng cơ bản của đất là độ phì.
Độ phì là khả năng cung cấp nước, nhiệt , khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trưởng và phát triển.
Câu 2: Căn cứ vào đâu để phân biệt đất với các vật thể tự nhiên khác như:....
Căn cứ vào đâu để phân biệt đất với các vật thể tự nhiên khác như: đá, nước, sinh vật?
Trả lời:
Đất phân biệt với các vật thể tự nhiên, khác ở chỗ nó là vật chất không sống nhưng tơi xốp và có độ phì; còn đá chù yếu tồn tại ở dạng rắn, nước ở dạng lòng, sinh vật là những vật thể sống.
Sự hình thành các vật thể: đá, nước, sinh vật tương đối độc lập; còn sự hình thành đất là sản phẩm tổng hợp của các vật thể tự nhiên trên.
Trả lời:
Có 6 nhân tố tác động đến sự hình thành của đất, mỗi nhân tố có vai trò khác nhau:
- Đá mẹ: Đóng vai trò cung cấp chất vô cơ cho đất nên quyết định thành phần cơ giới, khoáng vật và ành hường trực tiếp đến tính chất lí - hóa của đất.
- Khí hậu: Trực tiếp là nhiệt và ẩm làm cho đá gốc bị phá hủy thành đá mẹ; ảnh hưởng đến việc hòa tan, rửa trôi hoặc tích tụ vật chất trong đất; tạo môi trường cho sinh vật phát triển.
- Sinh vật: Đóng vai trò chủ đạo, quyết định trong việc hình thành đất: thực vật cung cấp chất hữu cơ cho đất được vi sinh vật phân giải và tổng hợp thành mùn tạo độ phì cho đất. Động vật sống trong đất cũng góp phần làm biến đổi tính chất cùa đất.
- Địa hình: Ảnh hưởng đến tốc độ hình thành đất và bề dày cùa đất. Ngoài ra địa hình góp phần tạo ra các vành đai đất khác nhau theo độ cao.
- Thời gian: Ảnh hưởng tới khả năng và cường độ tác động của các nhân tố hình thành đất, tính chất triệt để trong việc hình thành đất.
- Con người thông qua hoạt động sản xuất cỏ thể làm cho đất biến đổi tính chất so với tính chất ban đầu cùa nó.
Xem thêm lời giải Giải môn Địa lí lớp 10
- 👉 Giải địa lí 10 bài 1: Các phép chiếu hình bản đồ cơ bản
- 👉 Giải địa lí 10 bài 2: Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ
- 👉 Giải địa lí 10 bài 3: Sử dụng bản đồ trong học tập và đời sống
- 👉 Giải địa lí 10 bài 4: Xác định một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ
- 👉 Giải địa lí 10 bài 5: Vũ trụ. Hệ mặt trời và trái đất. Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của trái đất
- 👉 Giải địa lí 10 bài 6: Hệ quả chuyển động xung quanh mặt trời của Trái đất
- 👉 Giải địa lí 10 bài 7: Cấu trúc của Trái Đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
- 👉 Giải địa lí 10 bài 8: Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái đất
- 👉 Giải địa lí 10 bài 9 : Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt trái đất (Tiếp theo)
- 👉 Giải địa lí 10 bài 10 : Thực hành nhận xét về sự phân bố các vành đại động đất...
- 👉 Giải địa lí 10 bài 11: Khí quyển, sự phân bố nhiệt độ không khí trên trái đất
- 👉 Giải địa lí 10 bài 12: Sự phân bố khí áp. Một số loại gió chính
- 👉 Giải địa lí 10 bài 13: Ngưng đọng hơi nước trong khí quyển. Mưa
- 👉 Giải địa lí 10 bài 14: Thực hành đọc bản đồ sự phân hóa các đới và kiểu khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu
- 👉 Giải địa lí 10 bài 15: Thủy quyển. Một số nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông. Một số sông lớn trên Trái Đất
- 👉 Giải địa lí 10 bài 16: Sóng. Thủy triều. Dòng biển
- 👉 Giải địa lí 10 bài 17: Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố hình thành thổ nhưỡng
- 👉 Giải địa lí 10 bài 18: Sinh quyển. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật
- 👉 Giải địa lí 10 bài 19: Sự phân bố sinh vật và đất trên Trái đất
- 👉 Giải địa lí 10 bài 20: Lớp vỏ địa lí. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí
- 👉 Giải địa lí 10 bài 21: Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới
- 👉 Giải địa lí 10 bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số
- 👉 Giải địa lí 10 bài 23: Cơ cấu dân số
- 👉 Giải địa lí 10 bài 24: Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa
- 👉 Giải địa lí 10 bài 25: Thực hành phân tích bản đồ phân bố dân cư thế giới
- 👉 Giải địa lí 10 bài 26: Cơ cấu nền kinh tế
- 👉 Giải địa lí 10 bài 27: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp...
- 👉 Giải địa lí 10 bài 28: Địa lí ngành trồng trọt
- 👉 Giải địa lí 10 bài 28: Địa lí ngành trồng trọt
- 👉 Giải địa lí 10 bài 29: Địa lí ngành chăn nuôi
- 👉 Giải địa lí 10 bài 30: Thực hành vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số của thế giới và một số quốc gia
- 👉 Giải địa lí 10 bài 31: Vai trò và đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp.
- 👉 Giải địa lí 10 bài 32: Địa lí các ngành công nghiệp
- 👉 Giải địa lí 10 bài 32: Địa lí các ngành công nghiệp (tiếp theo)
- 👉 Giải địa lí 10 bài 33: Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp
- 👉 Giải địa lí 10 bài 34: Thực hành vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới
- 👉 Giải địa lí 10 bài 35: Vai trò, nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ
- 👉 Giải địa lí 10 bài 36. Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải
- 👉 Giải địa lí 10 bài 37: Địa lí các ngành giao thông vận tải
- 👉 Giải địa lí 10 bài 38: Thực hành viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuy – ê và kênh đào Pa –ra-ma
- 👉 Giải địa lí 10 bài 39: Địa lí ngành thông tin liên lạc
- 👉 Giải địa lí 10 bài 40: Địa lí ngành thương mại
- 👉 Giải địa lí 10 bài 41: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
- 👉 Giải địa lí 10 bài 42: Môi trường và sự phát triển bền vững
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Cánh Diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 Nâng cao
- SGK Toán 10 Nâng cao
- SBT Toán lớp 10
- Giải môn Hình học lớp 10
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật lí lớp 10 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 10
- SGK Vật lí lớp 10
- Giải môn Vật lí lớp 10
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Chân tròi sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 10 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 10
- SGK Hóa lớp 10
- Giải môn Hóa học lớp 10
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 10
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn 10
- Bài văn mẫu 10
Lịch Sử
Địa Lý
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí lớp 10
- SGK Địa lí lớp 10
- Giải môn Địa lí lớp 10
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh lớp 10 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 10
- Giải môn Sinh học lớp 10
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
- Giải môn Giáo dục công dân lớp 10
Tin Học
- SBT Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 10 - Cánh Diều
- SGK Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 10
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Bright
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Friends Global
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SGK Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 10 Mới